Trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ c ng 100 N/m, dđ đh với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của con lắc bằng:

  • A. 0,50 J 
  • B. 0,32 J
  • C. 0,42 J
  • D. 0,08 J

Câu 2: Cho dòng điện có cường độ i = I0 cos(50πt) (A). Kể từ thời điểm ban đầu t0 = 0, dòng điện đổi chiều lần thứ nhất ở thời điểm nào sau đây?

  • A. 0,01 s
  • B. 0,04s
  • C. 0,03 s
  • D. 0,02 s

Câu 3: Cường độ âm là một đặc trưng vật lý của âm. Âm chuẩn có cường độ âm bằng:

  • A. 10-10 J/m2
  • B. 10-12 J/m2
  • C. 10-10 W/m2
  • D. 10-12 W/m2

Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động có cùng biên độ. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm đứng yên liền kề nhau thì cách nhau một khoảng bằng:

  • A. một phần tư bước sóng
  • B. một phần hai bước sóng
  • C. ba phần hai bước sóng
  • D. một bước sóng

Câu 5:  Âm thứ nhất có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I1 =  10-10 W/m2  và L1. Âm thứ hai có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là  I2 = 10-7 W/mvà L2. Hiệu số L2 – L1 bằng:

  • A. 3B
  • B. 5 B
  • C. 105 dB
  • D. 103 dB

Câu 6: Cho dòng điện có cường độ i = 4cos(100πt) (A) chạy qua điện trở thuần R = 50Ω.  Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 10 phút là:

  • A. 2,4. 105J
  • B. 2,4. 104J

  • C. 4,8. 104J

  • D. 4,8. 105J

Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi AB có đầu A cố định, đầu B tự do. Sóng dừng hình thành trên dây có tất cả 6 bụng. Biết tần số sóng bằng 50 Hz; tốc độ truyền sóng trên dây dài 20 m/s. Chiều dài dây AB bằng:

  • A. 1,3 m
  • B. 2,6 m
  • C. 2,2 m
  • D. 1,1 m

Câu 8: Một sóng âm có tần số 1000 Hz truyền trong hông hí với tốc độ 320 m/s. Hai điểm A và B cùng nằm trên một phương truyền sóng có độ lệch pha bằng $\frac{5\pi }{4}$ rad. Khoảng cách AB bằng:

  • A. 0,2 m
  • B. 0,1 m
  • C. 0,128m
  • D. 0,2mm

Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1 cos($\omega t$ + $\varphi _{1}$) và x2 = 10 cos($\omega t$ - $\frac{\pi }{6}$) (cm). Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 5√3 cos ($\omega t$) (cm); $\varphi _{1}$ có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. $\frac{\pi }{2}$
  • B. -$\frac{\pi }{2}$
  • C. $\frac{\pi }{3}$
  • D. -$\frac{\pi }{3}$

Câu 10:  Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ bằng A. Khi vật nặng có li độ bằng 6 cm thì nó có tốc độ bằng 80π cm/s. Khi vật nặng có li độ 8 cm thì nó có tốc độ bằng 60π cm/s. Chu kì dao động của con lắc bằng

  • A. 0,2 s
  • B. 0,4 s
  • C. 0,1π s
  • D. 0,2π s

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l = 49 cm, dao động điều hòa nới có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là:

  • A. 0,7 s
  • B. 1,4 s
  • C. 14 s
  • D. 7 s

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kếp hợp A, B dao động theo phương th ng đ ng với phương trình uA = uB = cos 20πt (mm). Tốc dộ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,4 cm có biên độ dao động là:

  • A. 1 mm
  • B. 2 mm
  • C. 4 mm
  • D. 0 mm

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,5 s; biên độ dao động bằng 10 cm. Nếu kích thích cho biên độ dao động của con lắc này giảm đi 2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ bằng:

  • A. 0,1 s
  • B. 0,5 s
  • C. 0,3 s
  • D. 0,4 s

Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm M trên dây là u = 4cos (20πt - 4πx) (cm); trong đó t đo bằng giây, x đo bằng mét. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • A. 5 m/s
  • B. 50 cm/s
  • C. 4 m/s
  • D. 5 cm/s

Câu 15: Đặt vào 2 bản của một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200V không đổi, tần số f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2 A; Để cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện bằng 4 A thì tần số f’ bằng:

  • A. 50 Hz
  • B. 25 Hz
  • C. 100 Hz
  • D. 25 Hz

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x’x, vận tốc cực đại của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 60 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 3 m/s2. Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng:

  • A. A = 20 cm; $\omega t$ = 5 rad/s
  • B. A = 12 cm; $\omega t$ = 0,5 rad/s
  • C. A = 3 cm; $\omega t$ = 20 rad/s
  • D. A = 12cm; $\omega t$ = 5 rad/s

Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự phản xạ sóng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

  • A. luôn cùng pha với sóng tới
  • B. luôn ngược pha với sóng tới
  • C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
  • D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do

Câu 18: Đặt điện áp u = 60 cos(100πt) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua L bằng 0,5 A. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng:

  • A. 0,318 H
  • B. 0,179 H
  • C. 0,127 H
  • D. 1,256 H

Câu 19: Một chất điêm dao động điều hòa có phương trình dao động: x = 8cos(4πt + $\frac{\pi }{6}$) (cm). Kể từ thời điểm t0 = 0 đến t = 3,5 s thì chất điểm qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

  • A. 7 lần
  • B. 5 lần
  • C. 14 lần
  • D. 13 lần

Câu 20: Một chất điêm dđ đh có phương trình vận tốc v = - 25cos(5t + $\frac{\pi }{2}$) (cm/s). Gia tốc cực đại của chất điểm bằng:

  • A. 625 cm/s2
  • B. 125 cm/s2
  • C. 62,5π cm/s2
  • D. 25 cm/s2

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc tự do g = π2 m/s. Khi vật nặng của con lắc đứng yên cân bằng thì lò xo giãn 16 cm. Chu kỳ dao động của con lắc bằng:

  • A. 32,9 s
  • B. 8 s
  • C. 0,8 s
  • D. 0,4 s

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ bằng 10 cm, tần số 4 Hz. Biết vật nặng của con lắc có khối lượng 500 g. Lực kéo về tác dụng vào vật nặng có độ lớn cực đại bằng:

  • A. 3,16 N
  • B. 1,26 N
  • C. 12,6 N
  • D. 31,6 N

Câu 23: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M trên dây là u = 4 cos(20 πt) (cm). Coi biên độ sóng không thay đổi. Thời điểm t, li độ của M bằng 3cm thì ở thời điểm t + 0,25s li độ của M s bằng

  • A. 3 cm
  • B. – 3 cm
  • C. $2\sqrt{2}$ cm
  • D. - $2\sqrt{2}$ cm

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 có cùng tần số 20 Hz, dao động cùng pha và cách nhau 9 cm. Tốc độ truyền sóng là 32 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 12

Câu 25: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra đối với một hệ dao động khi

  • A. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có biên độ đạt cực đại.
  • B. có ngoai lực cưỡng bức không đổi tác dụng vào hệ.
  • C. có ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn tác dụng vào hệ.
  • D. ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.

Câu 26: Trong sự truyền sóng cơ. Sóng dọc

  • A. chỉ lan truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
  • B. chỉ lan truyền được trong chất khí.
  • C. lan truyền được trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
  • D. chỉ lan truyền được tron chất khí và chất rắn.

Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ: x = A cos($\frac{2\pi t}{T}$ +$\varphi $). Thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp con lắc ở vị trí li độ x = $\frac{A}{2}$ là:

  • A. $\frac{T}{4}$
  • B. $\frac{T}{3}$
  • C. $\frac{2T}{3}$
  • D. $\frac{T}{6}$

Câu 28: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u0= 3 cos 10πt (cm), tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn x = 7,5 cm có dạng:

  • A. u = 3cos(10πt + π) (cm)
  • B. u = 3cos(10πt + 0,75π) (cm)
  • C. u = 3cos(10πt - π) (cm)
  • D. u = 3cos(10πt – 0,75 π) (cm)

Câu 29: Đặt điện u = U0 cos ($\omega t$- $\frac{\pi }{6}$) vào hai bản của tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = I0cos cos($\omega t$ + $\varphi _{i}$) ; $\varphi _{i}$ có giá trị bằng:

  • A. - $\frac{\pi }{2}$
  • B. - $\frac{\pi }{3}$
  • C. $\frac{\pi }{3}$
  • D. $\frac{\pi }{2}$

Câu 30: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 4$\sqrt{2}$ cos(100πt + $\frac{\pi }{3}$) (A) (t tính bằng s). Cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là:

  • A. 2A 
  • B. 4A
  • C. 4$\sqrt{2}$ A
  • D.  8A

Câu 31: Trong dao động điều hòa cơ học, hai đại lượng nào sau đây luôn luôn ngược dấu với nhau?

  • A. Vận tốc và gia tôc
  • B. Li độ và vận tốc
  • C. Li độ và gia tốc
  • D. Lực kéo về và gia tốc

Câu 32: Dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây giảm theo thời gian:

  • A. Chu kì dao động
  • B. Tần số dao động
  • C. Tốc độ dao động
  • D. Biên độ dao động

Câu 33: Nguyên tắc chung tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng

  • A. cảm ứng điện từ
  • B. cộng hưởng điện từ
  • C. tương tác từ
  • D. tự cảm

Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L, hai đầu C và hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL = 40 V, UC = 120 V và UAB = 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch bằng:

  • A. – 0,2π
  • B. – 0, 3π
  • C. 0,2π
  • D. 0,3π

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 200$\sqrt{2}$cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u= 100$\sqrt{2}$cos(100πt - $\frac{\pi }{2}$)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:

  • A. 100 W
  • B. 200 W
  • C. 400 W
  • D. 300 W

Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu mạch thì

  • A. cảm kháng và dung kháng đều giảm
  • B. cảm kháng và dung kháng đều tăng
  • C. cảm kháng tăng, dung kháng giảm
  • D. cảm kháng giảm, dung kháng tăng

Câu 37: Một mạch điện xoay chiều X mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cho biết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch X và hai đầu đoạn mạch Y lần lượt là: UX = 12 cos(100πt) (V) và UY= 9cos(100πt + $\frac{\pi }{2}$) (V). Biểu thức điện áp thức thời u giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • A. u = 15 cos(100πt + 0,2π ) (V)
  • B. u = 15 cos(100πt - 0,3π ) (V)
  • C. u = 15 cos(100πt - 0,2π ) (V)
  • D. u = 15 cos(100πt + 0,3π ) (V)

Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 4 cặp cực (4 cực bắc, 4 cực nam). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 60 Hz thì rô to phải quay với tốc độ:

  • A. 15 vòng/ phút
  • B. 90 vòng/phút
  • C. 750 vòng/phút
  • D. 900 vòng/phút

Câu 39: Đặt điện áp u = 60cos(120πt) (V) vào hai đầu của một cuộn cảm thì cường độ dòng điện tức thời i = 1,5 cos(120πt - $\frac{\pi }{6}$) (A). Cuộn cảm này có độ tự cảm bằng:

  • A. 0,106 H
  • B. 0,150 H
  • C. 0,053 H
  • D. 0,064 H

Câu 40: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, khi tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây tải điện (ở nhà máy điện) lên 20 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện:

  • A. giảm 20 lần
  • B. tăng 20 lần
  • C. tăng 400 lần
  • D. giảm 400 lần

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.