Câu 1: Chọn phát biểu sai:
- A. $MeV/c^{2}$ là đơn vị đo khối lượng nguyên tử
-
B. hạt nhân có nguyên tử khối trung bình thì bền vững
- C. khối lương hạt nhân $_{26}^{56}\textrm{Fe}$ xấp xỉ bằng 56u
- D. với $N_{A}$ là số Avôgađrô thì $u.N_{A}=1gam$
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử có số nguyên tử số là Z và số khối là A:
- A. Hạt nhân có Z proton
- B. Số khối A chính là số nuclon tạo nên hạt nhân
-
C. Hạt nhân trung hoà về điện
- D. Số nowtron N chính là hiệu A-Z
Câu 3: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân ZAX có
- A. Z proton
- B. (A – Z) nơtron
- C. điện tích bằng Ze
-
D. Z nơtron
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân
- A. bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclon
- B. tính chất hoá học phụ thuộc vào số khối
- C. các hạt nhân đồng vị có số nơtron
-
D. điện tích hạt nhân tỉ lệ với số proton
Câu 5: Các hạt nhân đồng vị
- A. do ở cùng một ô trong bảng phânloaiji tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau
-
B. do ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chât hoá học giống nhau
- C. luôn có số nuclon giống nhau và số proton khác nhau
- D. luôn có số nơtron giống nhau và số nuclon khác nhau
Câu 6: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có
- A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
- B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
-
C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
- D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
Câu 7: Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : mo = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là
- A. $3,344.10^{21}$
-
B. $6,669.10^{22}$
- C. $6,022.10^{23}$
- D. $12,04.10^{23}$
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
- A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
- B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
-
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa cá nuclôn.
- D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Câu 9: So với hạt nhân $_{17}^{37}\textrm{Cl}$, hạt nhân $_{13}^{27}\textrm{Al}$ có
- A. ít hơn 4 êlectron
-
B. ít hơn 6 nơtron
- C. ít hơn 10 proton
- D. ít hơn 4 nuclôn
Câu 10: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân $_{2}^{3}\textrm{He}$ và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử
- A. heli
-
B. triti
- C. hiđrô thường
- D. đơteri
Câu 11: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào
- A. khối lượng nguyên tử
-
B. điện tích của hạt nhân
- C. bán kính hạt nhân
- D. năng lượng liên kế
Câu 12: Khi clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là $^{35}\textrm{Cl}$ = 34,969 u và $^{37}\textrm{Cl}$=36,996 u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là
- A. 2,8
-
B. 3,0
- C. 3,1
- D. 3,2
Câu 13: Hạt nhân $_{17}^{35}\textrm{Cl}$ có:
- A. 35 nơtron
- B. 18 proton
-
C. 35 nuclon
- D. 17 nơtron
Câu 14: Chọn ý sai. Đơn vị tính khối lượng là
- A. u
- B. $MeV/c^{2}$
- C. kg
-
D. N.s/m
Câu 15: Có 128 nơtron trong đồng vị $^{210}\textrm{Pb}$, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị $^{206}\textrm{Pb}$
- A. 122
-
B. 124
- C. 126
- D. 130
Câu 16: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì $\frac{eV}{c^{2}}$ là đơn vị đo
- A. công suất
- B. điện tích
- C. năng lượng
-
D. khối lượng
Câu 17: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì $_{88}^{206}\textrm{Pb}$ có:
- A. 206 nuclôn
-
B. điện tích là $1,312.10^{-18}$ C
- C. 124 nơtron
- D. 82 proton
Câu 18: Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng
-
A. 125 kW.h
- B. 1250 kW.h
- C. 12,5 kW.h
- D. 1,25 kW.h
Câu 19: Chọn phát biểu đúng:
- A. đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nguyên tử sóo nhưng khác số proton
-
B. hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử
- C. hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
- D. lực hạt nhân có tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử
Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ
- A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
- B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
- C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
-
D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.
Câu 21: 1 MeV/c2 có giá trị bằng
-
A. $1,78.10^{-30}$ kg
- B. $0,561.10^{30}$ kg
- C. $0,561.10^{30}$ J
- D. $1,78.10^{-30}$ kg.m/s