Câu 1: Hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u; $u=931,5MeV/c^{2}$. Năng lượng riêng của hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ bằng
-
A. 8,45MeV/nuclon
- B. 7,74MeV/nuclon
- C. 506,92MeV/nuclon
- D. 54,4MeV/nuclon
Câu 2: Các hạt nhân đơtơri $_{1}^{2}\textrm{H}$; triti $_{1}^{3}\textrm{H}$; heli $_{2}^{4}\textrm{He}$ có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
- A. $_{1}^{2}\textrm{H}$; $_{2}^{4}\textrm{He}$; $_{1}^{3}\textrm{H}$
- B. $_{1}^{2}\textrm{H}$; $_{1}^{3}\textrm{H}$; $_{2}^{4}\textrm{He}$
-
C. $_{2}^{4}\textrm{He}$; $_{1}^{3}\textrm{H}$; $_{1}^{2}\textrm{H}$
- D. $_{1}^{3}\textrm{H}$; $_{2}^{4}\textrm{He}$; $_{1}^{2}\textrm{H}$
Câu 3: Hạt nhân bền vững hơn nếu
-
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
- B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
- C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
- D. có độ hụt khối nhỏ hơn
Câu 4: Cho $c=3.10^{8}$m/s; $e=1,6.10^{-19}$C. 1 $MeV/c^{2}$ vào khoảng
-
A. $1,78.10^{-30}$kg
- B. $1,78.10^{-29}$kg
- C. $0,561.10^{30}$J
- D. $0,561.10^{-30}$kg
Câu 5: Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo ($_{5}^{11}\textrm{B}$) và một hạt
- A. nơtron
- B. proton
-
C. hạt α
- D. nơtrinô
Câu 6: Hạt nhân $_{55}^{142}\textrm{Cs}$ có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không bằng $3.10^{8}$m/s, điện tích $e=1,6.10^{-19}$C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
-
A. $2,095.10^{-27}$kg
- B. $2,095.10^{-33}$kg
- C. $1,1786.10^{-19}$kg
- D. $1,1786.10^{-13}$kg
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân $_{19}^{40}\textrm{K}\rightarrow _{20}^{40}\textrm{Ca}$+X, X là hạt
- A. nơtron
-
B. bêta trừ
- C. bêta cộng
- D. đơteri
Câu 8: Trong phản ứng hạt nhân p + $_{9}^{19}\textrm{F}$ → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
- A. nitơ
- B. nêon
- C. cacbon
-
D. ôxi
Câu 9: Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
- A. m
- B. Δm
- C. m/A
-
D. Δm/A
Câu 10: Năng lượng liên kết của một hạt nhân
- A. có thể có giá trị dương hoặc âm
- B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
-
C. có thể có giá trị bằng 0
- D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Câu 11: Lực hạt nhân là
- A. lực từ
-
B. lực tương tác giữa các nuclôn
- C. lực điện
- D. lực điện từ
Câu 12: Năng lượng liên kết riêng là
- A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
- B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
-
C. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclôn trong hạt nhân.
- D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
- A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
- B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
-
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
- D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 14: Khối lượng của các hạt nhân $_{90}^{230}\textrm{Th}$; $_{92}^{234}\textrm{U}$; $_{18}^{40}\textrm{Ar}$; proton và notron lần lượt là 229,9737u; 233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ tự đúng là
- A. Th, U, Ar
-
B. Ar, Th, U
- C. Th, Ar, u
- D. Ar, U, Th
Câu 15: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
- A. bảo toàn số proton
- B. bảo toàn số nơtron
-
C. bảo toàn số nuclôn
- D. bảo toàn khối lượng