Trắc nghiệm vật lý 12 bài 31: Hiện tượng quang điện trong (P1)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài 31: Hiện tượng quang điện trong (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Công thoát của êlcctron khỏi kim loại đồng, natri, nhôm lần lượt là: $66,25.10^{-20}$J, $39,75.10^{-20}$J, $55,21.10^{-20}$J. Như vậy giới hạn quảng điện của

  • A. natri thuộc vùng hồng ngoại
  • B. đồng, nhôm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
  • C. đồng, natri thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
  • D. đồng, nhôm thuộc vùng tử ngoại.

Câu 2: Trong hiện tượng quang điện trong: Năng lượng cần thiết dễ giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là $\varepsilon $ thì bước sóng dài nhất của ánh kích thích gây ra được hiện tượng quang điện trong bằng

  • A. $\frac{hc}{\varepsilon }$
  • B. $\frac{h\varepsilon }{C}$
  • C. $\varepsilon $
  • D. $\frac{\varepsilon }{hc}$

Câu 3: Quang điện trở là

  • A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng.
  • B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới.
  • C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng.
  • D.điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng.

Câu 4: Chọn ý sai. Pin quang điện

  • A. là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng
  • B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
  • C. hoạt động dựa trên quang điện trong
  • D. có hiệu suất cao (khoảng trên 50%)

Câu 5: Tìm phát biểu sai

  • A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn.
  • B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô.
  • C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
  • D.Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của oin quang điện.

Câu 6: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là

  • A. tế bào quang điện
  • B. pin nhiệt điện
  • C. quang điện trở
  • D. điôt điện tử

Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện?

  • A. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p-n hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
  • B. Điện trường ở lớp chuyển tiếp p-n đây các electron dẫn về phía bán dẫn p.
  • C. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p-n đầy các lỗ trồng vẻ phía bán dẫn n.
  • D. Lớp kim loại mỏng phía trên bán dẫn n là cực dương, đề kim loại phía dưới bán dẫn p là cực âm.

Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là 0,33 um. Cho $h = 6.625.10^{-34}$J.s, $c = 3.10^{8}$m/s, công thoát của electron ra khỏi tâm kim loại kẽm bằng bao nhiêu?

  • A. 3.76 eV 
  • B. 6,02 eV 
  • C. 3,76 J 
  • D. $6.02.10^{-19}$eV

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Trong pin quang điện, năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
  • B. Suất điện động của một pin quang điện chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
  • C. Theo dịnh nghĩa, hiện tượng quang điện trong là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn
  • D. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn càng lớn thì điện trở của khối này cảng nhỏ.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn

  • A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khoỉ khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
  • B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
  • C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
  • D.Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn

Câu 11: Cho $h = 6,625.10^{-34}$J.s: $c = 3.10^{8}$ m/s, Công thoát êlectron của kim loại là A = 2eV, Giới hạn quang điện của kim loại bằng

  • A. 0,625 um 
  • B. 0.525 um 
  • C. 0,675 um 
  • D. 0,585 um

Câu 12: Công thoát êlectron khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng $h = 6.625.10^{-34}$J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không $c = 3.10^{8}$ m/s và $1eV = 1.6.10^{-19}$. Giới hạn quang điện của kim loại nảy là

  • A. 0.36 um. 
  • B. 0,66 um. 
  • C. 0,72 um. 
  • D. 0.45 um.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  • B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện.
  • C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp.
  • D.Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 14: Điểm giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là

  • A. cùng được ứng dụng đề chế tạo pin quang điện. .
  • B. khi hấp thu phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron sẽ bứt ra khỏi bề mặt của khôi chất.
  • C. chỉ xảy ra khi êlectron hấp thu một phôtôn có năng lượng đủ lớn.
  • D. chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nhất định.

Câu 15: Giới hạn quang điện của kim loại A là 504 nm. Công thoát êÌectron của kim loại B lớn hơn công thoát của kim loại A là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kim loại B có giá trị bằng

  • A. 705,6 nm  
  • B. 126 nm 
  • C. 360 nm 
  • D. 630 nm

Câu 16: Đoạn mạch điện gồm quang trở nối tiếp bóng đèn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn 

  • A. không đổi khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
  • B. tăng khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
  • C. không đổi khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
  • D. tăng khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào

Câu 17: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 2,27 eV, Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện từ có bước sóng $\lambda _{1} = 0,489$ um ; $\lambda _{2} = 0,559$ um; $\lambda _{3} = 0,6$ um; $\lambda _{4} = 0,457$ um thì các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là

  • A. $\lambda _{1}, \lambda _{2}$
  • B. $\lambda _{2}, \lambda _{3}$
  • C. $\lambda _{1}, \lambda _{2}, \lambda _{3}$
  • D. $\lambda _{1}, \lambda _{3}$

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong

  • A. Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài.
  • B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại.
  • C. Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại.
  • D.Có thể xảy ra đối với cả kim loại.

Câu 19: Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là $\lambda_{0} $. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng $\lambda =0,5\lambda_{0} $ thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng

  • A. Ao
  • B. 2Ao
  • C. $\frac{3}{4}Ao$
  • D. $\frac{1}{2}Ao$

Câu 20: Pin quang điện

  • A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
  • B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng.
  • C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
  • D. là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.