ÔN TẬP CHƯƠNG 9: ĐẠO HÀM (PHẦN 2)
Câu 1: Tính đạo hàm của 6x2
- A. 12x2
-
B. 12x
- C. 6x2
- D. x6
Câu 2: Hàm số y = 2x5 có đạo hàm bằng
- A. 2x2x
-
B. 10x4
- C. 2x
- D. Không có đáp án nào đúng
Câu 3: Hàm số y = (5x – 3)2 có đạo hàm bằng
-
A. 50x – 30
- B. 4x – 4
- C. 2x – 1
- D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Hàm số y = 5x2 có đạo hàm bằng
-
A. 10x
- B. 2x
- C. 20x
- D. x2
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số sau: .
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau:
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số sau:
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 8: Hàm số y = có đạo hàm là:
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = . Giá trị
bằng:
-
A. 0
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Hàm số có đạo hàm là:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho hàm số . Đạo hàm cấp hai của hàm số
là:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số:
-
A. 2
- B. 2x
- C. x
- D. 2(x + 1)
Câu 13: Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng:
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 14: Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là:
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 15: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos2 x là:
-
A. -4 cos2x
- B. 4 cos2x
- C. -2 sin2x
- D. -4 sin2x
Câu 16: Cho hàm số . Đạo hàm cấp hai của
là:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 17: Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số:
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 20: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
- A. y// = 0
- B.
- C.
-
D.
Câu 22: Giả sử . Tập nghiệm của phương trình
là:
- A. [–1; 2]
- B. (–∞; 0]
-
C. {–1}
- D. ∅
Câu 23: Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 24: Với thì
bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. –2
-
D. 5
Câu 25: Cho y = 3sinx + 2cosx. Tính giá trị biểu thức là:
-
A. 0.
- B. 2.
- C. A=4 cosx.
- D. A=6 sinx+4 cosx.