NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
- A. 1/n
- B. 1/√n
-
C. (n+1)/n
- D. (sin n)/√n
Câu 2: lim((3-4n)/5n) có giá trị bằng:
- A. 3/5
- B. -3/5
- C. 4/5
-
D. -4/5
Câu 3:
-
A. 0
- B. +∞
- C. 3/4
- D. 2/7
Câu 4:
- A. 0
-
B. +∞
- C. 3/4
- D. 2/7
Câu 5:
- A. 0
-
B. 1
- C. 2/3
- D. 5/3
Câu 6:
-
A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. +∞
Câu 7:
- A. 0
-
B. 1/4
- C. 1/2
- D. +∞
Câu 8:
- A. 2/5
- B. 1/5
- C. 0
-
D. 1
Câu 9: lim$(-3n^3 + 2n^2 - 5)$ bằng:
- A. -3
- B. 0
-
C. -∞
- D. +∞
Câu 10: Lim($2n^4 + 5n^2 - 7n$) bằng
- A. -∞
- B. 0
- C. 2
-
D. +∞
Câu 11: Dãy số nào sau đây có giưới hạn là +∞?
- A. un = $9n^2 - 2n^5$
- B. un = $n^4 - 4n^5$
-
C. un = $4n^2 - 3n$
- D. un = $n^3 - 5n^4$
Câu 12:
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. +∞
Câu 13: lim $n(√(n^2 + 1) - √(n^2 - 3))$ bằng:
- A. +∞
- B. 4
-
C. 2
- D. -1
Câu 14:
- A. 5/7
- B. 5/2
-
C. 1
- D.+∞
Câu 15: Tổng của cấp số nhân vô hạn :
- A. 1
-
B. 1/3
- C. -1/3
- D. (-2)/3
Câu 16: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
-
A. 104
- B. 312
- C. 38
- D. 114
Câu 17: Tính lim(5n - n2 + 1)
- A. +∞
-
B. -∞
- C. 5.
- D. -1
Câu 18: Tính lim un, với ?
-
A. 5
- B. 0
- C. 3
- D. - 7
Câu 19: Tính lim un với ?
- A. – 3
- B. 1
-
C. 2
- D. 0
Câu 20: Giới hạn của dãy số (un) với bằng
- A. 1
- B. 0
- C. +∞
- D. -∞
Câu 21: Giới hạn của dãy số (un) với , bằng
- A. 3/2
- B.0
-
C. +∞
-
D. 1
Câu 22: Tính giới hạn
-
A. I = -1
- B. I = 1
- C. I = 0
- D. I = +∞
Câu 23: bằng:
- A. +∞
-
B. -∞
- C. -1
- D. 0
Câu 24: bằng:
- A. – 1
- B. 3
-
C. +∞
- D. -∞
Câu 25: bằng :
-
A. – 1
- B. 1
- C. +∞
- D. -∞