Trắc nghiệm Toán 11 tập 2 Kết nối tri thức Ôn tập chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian (Phần 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 tập 2 Ôn tập chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian (Phần 3) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 7: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (PHẦN 3)

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa AB và DH.

  • A. 450                             
  • B. 900                              
  • C. 1200                            
  • D. 600

Câu 2: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và A'B'C'D' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa OO’ và AB.

  • A. 600                             
  • B. 450                              
  • C. 1200                            
  • D. 900

Câu 3: Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có góc giữa hai đường thẳng MN và MQ bằng 700. Góc giữa hai đường thẳng M’N’ và NP bằng góc giữa hai đường thẳng:

  • A. MN và MP
  • B. MN và MQ
  • C. MP và NP
  • D. NN’ và NP

Câu 4: Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có góc giữa hai đường thẳng MN và MQ bằng 700. Góc giữa hai đường thẳng M’N’ và NP bằng

  • A. 600                             
  • B. 450                              
  • C. 900                              
  • D. 700

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Tính góc giữa AC và MN.

  • A. 600                             
  • B. 450                              
  • C. 1200                            
  • D. 900

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a và (minh họa như hình vẽ bên).

Ảnh có chứa ngoài trời, trượt tuyết, ăng-ten, dốc</p>
<p>Mô tả được tạo tự động

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

  • A. 900
  • B. 300
  • C. 600
  • D. 450

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B và AB=a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 300
  • D. 900

Câu 8: Cho hình ch óp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại B và

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

  • A. 600
  • B. 450
  • C. 300
  • D. 900

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

  • A. 600
  • B. 900
  • C. 300
  • D. 45

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=a và SB=2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng.

  • A. 600
  • B. 450
  • C. 300
  • D. 900

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD cạnh a, SA vuông góc với đáy và . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

  • A. .
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 300

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 900

Câu 13: Cho lăng trụ đều ABC.A' B' C' có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (A' B' C') bằng

  • A. 600
  • B. 450
  • C. 300
  • D. 900

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB=5a. Tính sin của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của AC và BD, SO⊥(ABCD) và SO=a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

  • A. 600
  • B. 750
  • C. 300
  • D. 450

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA⊥(ABCD). Biết . Góc giữa SC và (ABCD) là:

  • A. 450
  • B. 300
  • C. 750
  • D. 600

Câu 18: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, H là hình chiếu của S lên AB, tam giác SAB vuông cân tại S, SH vuông góc với (ABC). Góc giữa cạnh SC và mặt đáy bằng:

  • A. 600
  • B. 300
  • C. 900
  • D. 450

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng:

  • A. 450
  • B. 300
  • C. 750
  • D. 600

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SB và SD,O là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. SO⊥(ABCD).
  • B. (SAC)⊥(SBD).
  • C. EF // (ABCD).
  • D.

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

  • A. 450
  • B. 750
  • C. 300
  • D. 600

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a. M là trung điểm AC. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Khoảng cách từ C' đến mặt phẳng (BMB') bằng . Tính số đo góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.

  • A. 600
  • B. 300
  • C. 900
  • D. 450

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh . Cạnh bên và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng:

  • A. 750
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 300

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. . Cạnh bên và  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là

  • A. 300
  • B. 900
  • C. 450
  • D. 600

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.