Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo:
I. $\frac{\pi }{4}$
II. $\frac{-7\pi }{4}$
III. $\frac{13\pi }{4}$
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
-
A. I và II
- B. Chỉ I
- C. II và III
- D. Cả I, II và III
Câu 2: Số đo radian của góc là $30^{\circ}$:
- A. $\frac{\pi }{2}$
- B. $\frac{\pi }{3}$
- C. $\frac{\pi }{4}$
-
D. $\frac{\pi }{6}$
Câu 3: Góc có số đo $\frac{-3\pi }{16}$ được đổi sang số đo độ là:
- A. $33^{\circ}45'$
- B. -$29^{\circ}30'$
-
C. -$33^{\circ}45'$
- D.$32^{\circ}55'$
Câu 4: Biểu thức bằng
- A. -cotα;
- B. cotα;
- C. -tanα;
-
D. tanα.
Câu 5: Cho biết tanx = 5. Tính giá trị biểu thức Q = $\frac{3sinx - 4cosx}{cosx+2sinx}$
-
A. Q = 1
- B. Q = $\frac{19}{11}$
- C. Q = -1
- D. Q = $\frac{11}{9}$
Câu 6: Hàm số y = $\frac{tan3x}{sin^3x}$ thỏa mãn tính chất nào sau đây?
-
A. Hàm chẵn.
- B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
- C. Xác định trên R.
- D. Hàm lẻ.
Câu 7: Hàm số y = sinxcos2x là
- A. Hàm chẵn.
- B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
- C. Hàm không có tính tuần hoàn.
-
D. Hàm lẻ.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình cos^2(x) – cos(2x) = 0 trong khoảng [0;2π) là:
-
A. {0;π}
- B. {0;π/2}
- C. {π/2; 3π/2}
- D. {0; 3π/2}
Câu 9: Phương trình cos(πsinx) = 1 có nghiệm là:
-
A. x = kπ, k ∈ Z.
- B. x = π + k2π, k ∈ Z.
- C. π/2+kπ, k ∈ Z.
- D. π/4+kπ, k ∈ Z.
Câu 10: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
-
A. d = 2
- B. d = 3
- C. d = 4
- D. d = 5
Câu 11: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2 + u23 = 60. Tính tổng S24 của 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.
- A. 60
- B. 120
-
C. 720
- D. 1440
Câu 12: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn: . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ;
- A. - 244
- B. - 274
- C. - 253
-
D. - 285
Câu 13: Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng -9 và tổng các bình phương của chúng bằng 29. Tìm số hạng đầu tiên
- A. -3 hoặc – 6
-
B. – 4 hoặc -2
- C. -1 hoặc -5
- D. -4 hoặc - 7
Câu 14: Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có góc nhỏ nhất bằng 25°. Tìm 2 góc còn lại?
- A. 65° ; 90°.
- B. 75° ; 80°.
-
C. 60° ; 95°.
- D. 55°; 100°.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3 - 7x2 + 2(m2 + 6m)x - 8 = 0.
- A. m = -7
- B. m = 1
- C. m = -1 hoặc m= 7
-
D. m = 1 hoặc m = -7
Câu 16: Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
- A. x = 14
-
B. x = 32
- C. x = 64
- D. x = 68
Câu 17: Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm).
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163; 164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165; 166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168; 168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 5
-
C. 8
- D. 7
Câu 18: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
-
B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- D. Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 19: Khối lượng 20 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 90; 73; 88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn vị: gam). Tứ phân vị của số liệu là
- A. Q1 = 88; Q2 = 93; Q3 = 99;
- B. Q1 = 88; Q2 = 93,5; Q3 = 99,5;
- C. Q1 = 89; Q2 = 93; Q3 = 99;
-
D. Q1 = 89; Q2 = 93,5; Q3 = 99,5.
Câu 20: Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)
Giờ thắp |
1160 |
1170 |
1180 |
1190 |
Số bóng |
4 |
6 |
7 |
3 |
Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là
- A. 1173,5;
-
B. 1174,5;
- C. 1175,5;
- D. 1176,5.