Trắc nghiệm Toán 11 tập 1 Kết nối tri thức Ôn tập chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 tập 1 Ôn tập chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Câu 1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

  • A. Mốt.
  • B. Số trung bình.             
  • C. Số trung vị.
  • D. Tứ phân vị.

Câu 2: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?

  • A. 


Số tiền (nghìn đồng)

[0; 50)

[50; 100)

[100, 150)

Số sinh viên

5

10

16

  • B. 


Tổ

1

2

3

Số sản phẩm

3

4

3

  • C. 


Khối

10

11

12

Số lớp

4

3

3

  • D. 


Tháng

1

2

3

Số sản phẩm bán ra

100

150

200

Câu 3: Chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau về số trung vị

  • A.  Số trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
  • B. Trung vị là .
  • C. Số trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
  • D. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành hai phần với tỉ lệ 40% - 60%. 

Câu 4: Chọn khẳng sai trong các khẳng định sau về tứ phân vị

  • A.  Ta có thể xác định nhóm chưa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng  giá trị nhỏ hơn tứ phân vị này.
  • B. Các tứ phân vị chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị. 
  • C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
  • D. Tứ phân vị thứ ba chính là trung vị .

Câu 5: Cho bảng khảo sát sau


Số cuộc gọi [2; 4) [3; 5) [6; 8) [9; 11)
Số ngày 10 2 6 15

Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng [9; 11)?

  • A. 15.                               
  • B. 10.                              
  • C. 6.
  • D. 2.

Câu 6: Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng

  • A. (a; b).
  • B. [a; b).
  • C. {a;b}.
  • D. |a; b|.

Câu 7: Độ dài của mỗi nhóm [a; b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?

  • A. a – b.
  • B. a + b.
  • C. b + a.
  • D. b – a.

Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
  • B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
  • C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng [a; b).
  • D. Nhóm số liệu (a; b) với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.

Câu 9: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau

  • A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
  • B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
  • C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
  • D. Độ dài của nhóm [a; b) là b – a. 

Câu 10: Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?

  • A. Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước. Bước 2: đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
  • B. Bước 1: Đếm số giá trị giống nhau của mẫu số liệu. Bước 2: lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
  • C. Cả A, B đều sai.
  • D. Cả A, B đều đúng.

Câu 11: Cho bảng khảo sát sau


Tuổi [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) [60; 70)
Số khách hàng 22 16 10 6 4

Độ tuổi có ít khách hàng nhất là

  • A. [20; 30).                      
  • B. [30; 40).                      
  • C. [40; 50).
  • D. [60; 70).

Câu 12: Cho bảng khảo sát sau


Cân nặng [40; 50) [50; 60) [60; 70) [70; 80) [80; 90)
Số học sinh 20 32 15 5 3

Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là

  • A. [60; 70).                      
  • B. [50; 60)
  • C. [40; 50).                      
  • D. [80; 90).

Câu 13: Cho bảng khảo sát sau


Số tiền  [0; 55) [101; 155) [160; 180) [262; 266) [275; 300)
Số sản phẩm 99 102 164 150 76

Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?

  • A. [0; 55).                        
  • B. [101; 155)
  • C. [262; 266).                  
  • D. [275; 300).

Câu 14: Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?


Tuổi [40; 50) [50; 60) [60; 70) [70; 80)
Số phụ huynh 20 32 15 5

  • A. 10.                               
  • B. 11.                               
  • C. 12.                               
  • D. 13.

Câu 15: Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng ?

  • A. 


Điểm

[2; 4)

[4; 6)

[6; 8)

Số học sinh

3

9

14

  • B.


Cân nặng

[50; 60)

[60; 70)

[70; 80)

Số giáo viên

14

2

0

  • C. 


Chiều cao (m)

[2,4; 2,9)

[2,9; 3,4)

[3,4; 3,9)

Số cây 

3

3

4

  • D. 


Tiền (nghìn đồng)

[13, 15)

[15; 17)

[17, 19)

Số sách

6

4

2

Câu 16: Một công ty có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị là lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau


123 132 130 119 106 97 121 109 118
128 132 115 130 125 121 127 144 115
107 110 112 118 115 134 132 139 144
104 128 138 114 121 129 128 116 138
129 113 105 142 122 131 126 111 142

Tìm số trung vị dựa trên bảng phân bố tần số ghép lớp.

  • A. 123.                             
  • B. 112.                             
  • C. 142.                             
  • D. 131.

Câu 17: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau


Số vỏ chai [11;15] [16;20] [21;25] [26;30] [31;35]
Số học sinh 1 7 12 3 2

Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

  • A. ≈16,59.
  • B. ≈9,69.
  • C. ≈15,59.
  • D. ≈19,59.

Câu 18: Số lượng học viên của một lớp học tiếng anh học buổi tối ở một trung tâm được ghi lại trong bảng sau


Số học viên [15;19] [20;24] [25;29] [30;34] [35;39]
Tần số 10 12 14 9 5

Tính số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

  • A. ≈20,59.
  • B. ≈24,2.
  • C. ≈25,7.
  • D. ≈27,7.

Câu 19: Cho bảng số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông.


33 50 82 71 68 44 89 72 45 45
39 61 61 69 55 55 57 57 62 63
64 66 41 41 49 52 52 51 41 41
42 56 56 47 47 57 57 58 58 50

Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 20: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau


Thời gian luyện tập (giờ) [0;2) [2;4) [ 4;6) [ 6;8) [ 8;10)
Số vận động viên 3 8 12 12 4

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 21: Cho bảng số liệu thống kê sau

Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)


6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2 7,2
7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7 8,0 7,7
7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 9,5 6,9 8,0 7,6 7,9
7,3 8,5 8,4 8,0 8,8          

Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành các nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau và bằng 0,5. Các nhóm đó là

  • A. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
  • B. [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
  • C. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0).
  • D. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).

Câu 22: Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)


160 161 161 162 162 162 163 163 163 164
164 164 164 165 165 165 165 165 166 166
166 166 167 167 168 168 168 168 169 169
170 171 171 172 172 174        

Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là

  • A. [160; 163); [163;165); [165; 170); [170;172); [172;175).
  • B. [160; 165); [165;168); [168; 170); [170;172); [172;175).
  • C. [160; 163); [163;166); [166; 169); [169;172); [172;175).
  • D. [160; 162); [162;166); [166; 168); [168;170); [172;175).

Câu 23: Cho bảng số liệu thống kê sau

Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)


1120 1150 1121 1170 1136 1150 1140
1130 1165 1142 1133 1157 1115 1132
1162 1179 1109 1131 1147 1168 1152
1134 1116 1177 1145 1164 1111 1125
1144 1160 1155 1103 1127 1166 1101

Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?

  • A. 


Tuổi thọ

[ 1100;1120)

[ 1120;1140)

[ 1140;1160)

[ 1160;1180)

Số bóng đèn

16

9

10

9

  • B. 


Tuổi thọ

[ 1100;1120)

[ 1120;1140)

[ 1140;1160)

[ 1160;1180)

Số bóng đèn

6

10

10

9

  • C. 


Tuổi thọ

[ 1100;1120)

[ 1120;1140)

[ 1140;1160)

[ 1160;1180)

Số bóng đèn

10

10

10

9

  • D. 


Tuổi thọ

[ 1100;1120)

[ 1120;1140)

[ 1140;1160)

[ 1160;1180)

Số bóng đèn

9

10

10

6

Câu 24:

Cho bảng số liệu thống kê sau

Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị là g)


90 73 88 99 100 102 111 96 79 93
81 94 98 91 95 82 80 106 103 116
109 108 112 87 74 71 84 97 85 92

Lập bảng số liệu ghép nhóm với các nhóm sau

[ 70;80);[ 80;90);[ 90;100);[ 100;110);[ 110;120)

  • A.


Khối lượng

[ 70;80)

[ 80;90)

[ 90;100)

[ 100;110)

[ 110;120)

Số củ khoai tây

7

4

10

6

3

  • B. 


Khối lượng

[ 70;80)

[ 80;90)

[ 90;100)

[ 100;110)

[ 110;120)

Số củ khoai tây

10

7

4

6

3

  • C. 


Khối lượng

[ 70;80)

[ 80;90)

[ 90;100)

[ 100;110)

[ 110;120)

Số củ khoai tây

4

7

10

6

3

  • D. 


Khối lượng

[ 70;80)

[ 80;90)

[ 90;100)

[ 100;110)

[ 110;120)

Số củ khoai tây

10

7

10

6

3

Câu 25: Điểm thi Toán của 50 học sinh lớp 11D và lớp 11 E được thống kê lại như sau

Lớp 11D


Điểm thi [ 0;2) [ 2;4) [ 4;6) [ 6;8) [ 8;10)
Số học sinh 2 4 12 28 4

Lớp 11E


Điểm thi [ 0;2) [ 2;4) [ 4;6) [ 6;8) [ 8;10)
Số học sinh 3 10 18 14 5

Trung bình kết quả học tập toán của lớp 11E ít hơn 11D là

  • A. 0,55.
  • B. 0,88.
  • C. 0,67.
  • D. 0,7.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.