ÔN TẬP CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
-
A. Mốt.
- B. Số trung bình.
- C. Số trung vị.
- D. Tứ phân vị.
Câu 2: Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
- A.
Số tiền (nghìn đồng) [0; 50) [50; 100) [100, 150) Số sinh viên 5 10 16
- B.
Tổ 1 2 3 Số sản phẩm 3 4 3
-
C.
Khối 10 11 12 Số lớp 4 3 3
-
D.
Tháng 1 2 3 Số sản phẩm bán ra 100 150 200
Câu 3: Chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau về số trung vị
- A. Số trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu.
-
B. Trung vị là
.
- C. Số trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé.
- D. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành hai phần với tỉ lệ 40% - 60%.
Câu 4: Chọn khẳng sai trong các khẳng định sau về tứ phân vị
- A. Ta có thể xác định nhóm chưa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng
giá trị nhỏ hơn tứ phân vị này.
- B. Các tứ phân vị chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
- C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
-
D. Tứ phân vị thứ ba
chính là trung vị
.
Câu 5: Cho bảng khảo sát sau
Số cuộc gọi
[2; 4)
[3; 5)
[6; 8)
[9; 11)
Số ngày
10
2
6
15
Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng [9; 11)?
-
A. 15.
- B. 10.
- C. 6.
- D. 2.
Câu 6: Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng
- A. (a; b).
-
B. [a; b).
- C. {a;b}.
- D. |a; b|.
Câu 7: Độ dài của mỗi nhóm [a; b) trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
- A. a – b.
- B. a + b.
- C. b + a.
-
D. b – a.
Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- A. Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- B. Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
-
C. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng [a; b).
- D. Nhóm số liệu (a; b) với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 9: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
-
A. Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- B. Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- C. Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- D. Độ dài của nhóm [a; b) là b – a.
Câu 10: Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?
-
A. Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước. Bước 2: đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
- B. Bước 1: Đếm số giá trị giống nhau của mẫu số liệu. Bước 2: lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
- C. Cả A, B đều sai.
- D. Cả A, B đều đúng.
Câu 11: Cho bảng khảo sát sau
Tuổi
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50)
[50; 60)
[60; 70)
Số khách hàng
22
16
10
6
4
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
- A. [20; 30).
- B. [30; 40).
- C. [40; 50).
-
D. [60; 70).
Câu 12: Cho bảng khảo sát sau
Cân nặng
[40; 50)
[50; 60)
[60; 70)
[70; 80)
[80; 90)
Số học sinh
20
32
15
5
3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là
- A. [60; 70).
-
B. [50; 60)
- C. [40; 50).
- D. [80; 90).
Câu 13: Cho bảng khảo sát sau
Số tiền
[0; 55)
[101; 155)
[160; 180)
[262; 266)
[275; 300)
Số sản phẩm
99
102
164
150
76
Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?
- A. [0; 55).
-
B. [101; 155)
- C. [262; 266).
- D. [275; 300).
Câu 14: Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?
Tuổi
[40; 50)
[50; 60)
[60; 70)
[70; 80)
Số phụ huynh
20
32
15
5
-
A. 10.
- B. 11.
- C. 12.
- D. 13.
Câu 15: Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng ?
-
A.
Điểm [2; 4) [4; 6) [6; 8) Số học sinh 3 9 14
-
B.
Cân nặng [50; 60) [60; 70) [70; 80) Số giáo viên 14 2 0
-
C.
Chiều cao (m) [2,4; 2,9) [2,9; 3,4) [3,4; 3,9) Số cây 3 3 4
-
D.
Tiền (nghìn đồng) [13, 15) [15; 17) [17, 19) Số sách 6 4 2
Câu 16: Một công ty có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị là lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau
123
132
130
119
106
97
121
109
118
128
132
115
130
125
121
127
144
115
107
110
112
118
115
134
132
139
144
104
128
138
114
121
129
128
116
138
129
113
105
142
122
131
126
111
142
Tìm số trung vị dựa trên bảng phân bố tần số ghép lớp.
-
A. 123.
- B. 112.
- C. 142.
- D. 131.
Câu 17: Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau
Số vỏ chai
[11;15]
[16;20]
[21;25]
[26;30]
[31;35]
Số học sinh
1
7
12
3
2
Hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
- A. ≈16,59.
- B. ≈9,69.
- C. ≈15,59.
-
D. ≈19,59.
Câu 18: Số lượng học viên của một lớp học tiếng anh học buổi tối ở một trung tâm được ghi lại trong bảng sau
Số học viên
[15;19]
[20;24]
[25;29]
[30;34]
[35;39]
Tần số
10
12
14
9
5
Tính số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
- A. ≈20,59.
- B. ≈24,2.
-
C. ≈25,7.
- D. ≈27,7.
Câu 19: Cho bảng số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông.
33
50
82
71
68
44
89
72
45
45
39
61
61
69
55
55
57
57
62
63
64
66
41
41
49
52
52
51
41
41
42
56
56
47
47
57
57
58
58
50
Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 20: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau
Thời gian luyện tập (giờ)
[0;2)
[2;4)
[ 4;6)
[ 6;8)
[ 8;10)
Số vận động viên
3
8
12
12
4
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 21: Cho bảng số liệu thống kê sau
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6
7,5
8,2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
9,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành các nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau và bằng 0,5. Các nhóm đó là
-
A. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
- B. [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
- C. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0).
- D. [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0); [9,0; 9,5).
Câu 22: Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160
161
161
162
162
162
163
163
163
164
164
164
164
165
165
165
165
165
166
166
166
166
167
167
168
168
168
168
169
169
170
171
171
172
172
174
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là
- A. [160; 163); [163;165); [165; 170); [170;172); [172;175).
- B. [160; 165); [165;168); [168; 170); [170;172); [172;175).
-
C. [160; 163); [163;166); [166; 169); [169;172); [172;175).
- D. [160; 162); [162;166); [166; 168); [168;170); [172;175).
Câu 23: Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120
1150
1121
1170
1136
1150
1140
1130
1165
1142
1133
1157
1115
1132
1162
1179
1109
1131
1147
1168
1152
1134
1116
1177
1145
1164
1111
1125
1144
1160
1155
1103
1127
1166
1101
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
- A.
Tuổi thọ [ 1100;1120) [ 1120;1140) [ 1140;1160) [ 1160;1180) Số bóng đèn 16 9 10 9
-
B.
Tuổi thọ [ 1100;1120) [ 1120;1140) [ 1140;1160) [ 1160;1180) Số bóng đèn 6 10 10 9
- C.
Tuổi thọ [ 1100;1120) [ 1120;1140) [ 1140;1160) [ 1160;1180) Số bóng đèn 10 10 10 9
- D.
Tuổi thọ [ 1100;1120) [ 1120;1140) [ 1140;1160) [ 1160;1180) Số bóng đèn 9 10 10 6
Câu 24:
Cho bảng số liệu thống kê sau
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị là g)
90
73
88
99
100
102
111
96
79
93
81
94
98
91
95
82
80
106
103
116
109
108
112
87
74
71
84
97
85
92
Lập bảng số liệu ghép nhóm với các nhóm sau
[ 70;80);[ 80;90);[ 90;100);[ 100;110);[ 110;120)
- A.
Khối lượng [ 70;80) [ 80;90) [ 90;100) [ 100;110) [ 110;120) Số củ khoai tây 7 4 10 6 3
- B.
Khối lượng [ 70;80) [ 80;90) [ 90;100) [ 100;110) [ 110;120) Số củ khoai tây 10 7 4 6 3
-
C.
Khối lượng [ 70;80) [ 80;90) [ 90;100) [ 100;110) [ 110;120) Số củ khoai tây 4 7 10 6 3
- D.
Khối lượng [ 70;80) [ 80;90) [ 90;100) [ 100;110) [ 110;120) Số củ khoai tây 10 7 10 6 3
Câu 25: Điểm thi Toán của 50 học sinh lớp 11D và lớp 11 E được thống kê lại như sau
Lớp 11D
Điểm thi
[ 0;2)
[ 2;4)
[ 4;6)
[ 6;8)
[ 8;10)
Số học sinh
2
4
12
28
4
Lớp 11E
Điểm thi
[ 0;2)
[ 2;4)
[ 4;6)
[ 6;8)
[ 8;10)
Số học sinh
3
10
18
14
5
Trung bình kết quả học tập toán của lớp 11E ít hơn 11D là
- A. 0,55.
-
B. 0,88.
- C. 0,67.
- D. 0,7.