ÔN TẬP CHƯƠNG 4: QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN (PHẦN 4)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm ΔSAB; ΔSCD. Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM, CN. Khi đó tỉ số bằng
-
A. 1
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD. Điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR=2RC. Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và AD. Khi đó
- A. SA=3SD
-
B. SA=2SD
- C. SA=SD
- D. 2SA=3SD
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A. Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số .
- A.
- B.
-
C. 2
- D. 3
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR=2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Tính tỉ số .
- A.
-
B. 2
- C.
- D.
Câu 5: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A, B thuộc a và C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?
- A. Cắt nhau
- B. Song song nhau
- C. Có thể song song hoặc cắt nha
-
D. Chéo nhau
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Đường thẳng a ⊂ mp(P) và mp(P)// đường thẳng Δ ⇒ a//Δ.
-
B. Δ//mp(P) ⇒ Tồn tại đường thẳng Δ' ⊂ mp(P):Δ'//Δ.
- C. Nếu đường thẳng Δ song song với mp(P) và (P) cắt đường thẳng a thì Δ cắt đường thẳng a.
- D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.
Câu 7: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P)?
- A. 0.
-
B. 1.
- C. 2.
- D. Vô số.
Câu 8:Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
- B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
- C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
-
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α), trong đó a⊥(α). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
- A. Nếu b//a thì b⊥(α).
- B. Nếu b//(α) thì b⊥a.
-
C. Nếu a⊥b thì b//(α).
- D. Nếu b⊥(α) thì a//b.
Câu 10: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
- A. 1.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 4.
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A'B' C'D'. Mp(α) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
-
A. Hình bình hành.
- B. Hình thoi.
- C. Hình vuông.
- D. Hình chữ nhật.
Câu 12:Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hình biểu diễn một đường tròn là một đường tròn.
-
B. Hình biểu diễn của một đường tròn là một đường elip.
- C. Hình biểu diễn của một đường tròn có thể là nửa đường tròn.
- D. Hình biểu diễn của một đường tròn có thể là nửa đường eclip
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN?
- A. AB.
- B. CD.
- C. PQ.
-
D. SC.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp(α) qua M và song song với AB và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(α) là
- A. Tam giác.
- B. Hình chữ nhật.
- C. Hình vuông.
-
D. Hình bình hành.
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi H là trung điểm của A'B'. Đường thẳng B' C song song với mặt phẳng nào sau đây?
-
A. (AHC').
- B. (AA' H).
- C. (HAB).
- D. (HA' C').
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Hình chiếu song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây?
- A. S.
-
B. Trung điểm của SD.
- C. A.
- D. D.
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là một tứ giác lồi. gọi M và N lần lượt là trong tâm của tam giác SAB và SAD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. MN // PQ với P là giao điểm của SM và AB; Q là giao điểm của SN và AD.
- B. MN, BD chéo nhau.
- C. MN và BD cắt nhau.
- D. MN là đường trung bình của tam giác IBD với I là trung điểm của SA.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. MN // mp(ABCD).
- B. MN // mp(SAB).
- C. MN // mp(SCD).
- D. MN // mp(SBC).
Câu 19: Cho hai hình vuông có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC và BF ta lấy các điểm M, N sao cho AM = BN. Mặt phẳng (P) chứa MN và song song với AB cắt AD và AF lần lượt tại M’, N’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. AC, BF cắt nhau.
- B. Tứ giác MNM’N’ là hình bình hành.
-
C. MN song song với (DEF).
- D. MN cắt (DEF).
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy giao tuyến của MG và mặt phẳng (ABC) là
- A. Điểm N.
- B. Điểm C.
- C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.
-
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Lấy ba điểm P,Q,R lần lượt trên ba cạnh AB, CD, BC sao cho PR"//" AC và CQ=2QD. Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (PQR) là S. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. AS=3DS.
-
B. AD=3DS.
- C. AD=2DS.
- D. AS=DS.
Câu 22: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD’, DB sao cho Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
- A. (CB'D').
-
B. (A'BC).
- C. (AD'C).
- D. (BA'C')
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Điểm M trên cạnh AB sao cho AM=m (0 < m < a). Khi đó diện tích của thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M và song song với (ACD) là
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 24:Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Mặt phẳng (GBC) cắt SD tạo E. Tỉ số là
- A. 1.
- B.
.
-
C.
.
- D.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Một mặt phẳng (α) cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD tưng ứng tại các điểm M,N,P,Q. Khẳng định nào đúng?
- A. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
- B. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau.
-
C. Các đường thẳng MP, NQ, SO song song.
- D. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau.