Câu 1: Bào tử kín là bảo tử được hình thành
-
A. Trong túi bào tử
- B. Bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng của tế bào nhân thực
- C. Bên trong một tế bào sinh dưỡng của tế bào nhân thực
- D. Ngoài túi bào tử
Câu 2: Các hình thức sinh sản chủ yếu ở tế bào nhân sơ là:
- A. sinh sản bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử
- B. sinh sản bằng phân đôi, bào tử đốt, nảy chồi
- C. sinh sản nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính
-
D. sinh sản bằng nội bào tử, nảy chồi
Câu 3: Vi sinh vật nhân sơ sinh sản
-
A. Bằng cách phân đôi, nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử đốt...
- B. Bằng cách phân đôi, ngoại bào tử, bào tử kín...
- C. Bằng cách nảy chồi, bào tử đốt, bào tử hữu tính...
- D. Cả B và C
Câu 4: Nấm men rượu sinh sản bằng:
- A. bào tử trần
- B. bào tử hữu tính
- C. bào tử vô tính
-
D. nảy chồi
Câu 5: Khi nói về nội bào tử, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Là một hình thức sinh sản của vi khuẩn
-
B. Là cấu trúc dạng tiềm sinh của vi khuẩn
- C. Là một bào quan của vi khuẩn
- D. Là một cơ quan sinh sản của vi khuẩn
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự phân đôi của vi khuẩn?
- A. Có sự hình thành mezoxom
- B. ADN mạch vòng của vi khuẩn lấy mezoxom làm điểm tựa để phân đôi
- C. Có sự hình thành vách ngăn để ngăn một tế bào thành hai tế bào
-
D. Cả A, B và C
Câu 7: Ngoại bào tử là
-
A. Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng
- B. Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng
- C. Bào tử được hình thành bên trong một tế bào sinh dưỡng
- D. Bào tử có vỏ dày, chứa canxidipicolinat
Câu 8: Nuôi cấy vi khuẩn uốn ván trong ống nghiệm sau đó đun nóng ở 80 độ C trong 10 phút; rồi lấy dịch nuôi cấy này tráng đều trên đĩa thạch thì vẫn thấy vi khuẩn uốn ván phát triển. Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng trên?
- A. Ở nhiệt độ cao vi khuẩn uốn ván hình thành bào tử sinh sản khi gặp điều kiện thuận lợi trên đĩa thạch thì bào tử nảy mầm phát triển
- B. Ở nhiệt độ cao vi khuẩn uốn ván vẫn phát triển bình thường
- C. Nhiệt độ 80 độ C không gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi khuẩn uốn ván
Câu 9: Mezoxom trong quá trình sinh sản phân đôi của vi khuẩn có vai trò là
- A. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự phân đôi tế bào
- B. Điểm tựa để ADN mạch thẳng đính vào khi thực hiện sự phân đôi
-
C. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự nhân đôi ADN
- D. Điểm tựa để các bào quan trong tế bào vi khuẩn đính vào
-
D. Ở nhiệt độ cao, vi khuẩn uốn ván hình thành nội bào tử khi gặp điều kiện thuận lợi trên đĩa thạch thì bào tử nảy mầm phát triển
Câu 10: Nội bào tử có thể giúp vi khuẩn tồn tại ở trạng thái tiềm sinh vì
- A. Bào tử có vỏ dày, không chứa canxidipicolinat
-
B. Bào tử có vỏ dày, chứa canxidipicolinat
- C. Bào tử có vỏ mỏng, chứa canxidipicolinat
- D. Bào tử có vỏ mỏng nên dễ dàng chuyển khỏi trạng thái tiềm sinh khi nội bào tử gặp điều kiện thuận lợi trở lại
Câu 11: Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi sinh vật nào sau đây?
- A. vi khuẩn, nấm xạ khuẩn
- B. vi khuẩn, nấm , tảo
- C. nấm, tảo, động vật nguyên sinh
-
D. vi khuẩn, nấm , tảo, động vật nguyên sinh
Câu 12: Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc về nấm sợi?
- A. Sinh sản bằng bào tử vô tính
- B. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
- C. Sinh sản bằng hình thức phân đôi
-
D. Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính
Câu 13: Hình thức sinh sản bằng bào tử hữu tính khác sinh sản bằng bào tử vô tính ở đặc điểm nào sau đây?
- A. Có quá trình nguyên phân và giảm phân
- B. Có quá trình nguyên phân và thụ tinh nhân lưỡng bội
- C. Có quá trình thụ tinh tạo nhân lưỡng bội
-
D. Có quá trình giảm phân và thụ tinh tạo nhân lưỡng bội
Câu 14: Trong sinh sản của vi sinh vật nhân sơ, sự hình thành vách ngăn diễn ra trong hình thức sinh sản nào sau đây?
- A. Bào tử và nảy chồi
-
B. Phân đôi
- C. Nảy chồi và phân đôi
- D. Bào tử
Câu 15: Vi sinh vật nhân sơ sinh sản theo hình thức nào sau đây?
-
A. Trực phân
- B. Phân bào miễn nhiễm
- C. Phân bào nguyên nhiễm
- D. Phân bào nguyên nhiễm
Câu 16: Nội bào tử của vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây?
- A. Không có vỏ, nhiều lớp màng, hợp chất canxi dipicolinat
-
B. Có vỏ, nhiều lớp màng, hợp chất canxi dipicolinat
- C. Có nhiều lớp màng, không có vỏ, có canxi dipicolinat
- D. Có nhiều lớp màng, không có vỏ và canxi dipicolinat