Câu 1: Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôngi còn thực hiện chức năng nào sau đây
- A. Tạo ra các hợp chất ATP
-
B. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
- C. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin
- D. Tổng hợp các enzim cho tế bào
Câu 2: Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
- A. Số nhóm -OH trong phân tử đường
-
B. Bazơ nitơ
- C. Gốc photphat trong axit photphoric
- D. Cả 3 thành phần nêu trên
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ?
- A. Canxi
-
B. Sắt
- C. Lưu huỳnh
- D. Photpho
Câu 4: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
-
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
- B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
- C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
- D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 5: Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là :
- A. Loài
- B. Ngành
- C. Giới
-
D. Chi
Câu 6: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
-
A. ATP
- B. ADP
- C. AMP
- D. Cả 3 chất trên
Câu 7: Chất nào dưới đây là enzim
- A. Saccaraza
- B. Prôteaza
- C. Nuclêôtiđaza
-
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
-
A. Quần thể
- B. Quần xã
- C. Nhóm quần thể
- D. Hệ sinh thái
Câu 9: Chất dưới đây không phải lipit là :
- A. Côlestêron
- B. Hoocmon ostrôgen
- C. Sáp
-
D. Xenlulôzơ
Câu 10: Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
-
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử.
- B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước.
- C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước.
- D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Câu 11: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
-
A. Động năng và thế năng
- B. Hoá năng và điện năng
- C. Điện năng và thế năng
- D. Động năng và hoá năng
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ?
- A. Cơ thể đơn bào hay đa bào
- B. Có chứa sắc tố quang hợp
-
C. Sống ở môi trường khô cạn
- D. Có lối sống tự dưỡng
Câu 13: Điều sau đây đúng khi nói về không bào là :
- A. là bào quan coa màng kép bao bọc
- B. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
- C. Không có ở các tế bào thực vật còn non
-
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 14: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
- A. Liên kết hoá trị
- B. Liên kết este
-
C. Liên kết peptit
- D. Liên kết hidrô
Câu 15: Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm có chức năng nào sau đây?
- A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào.
-
B. Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào.
- C. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống.
- D. Cả 3 chức năng trên.
Câu 16: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
- A. Thuỷ Quyển
-
B. Sinh quyển
- C. Thạch quyển
- D. Khí quyển
Câu 17: Chức năng của ARN vận chuyển là :
- A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
- B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
-
C. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm
- D. Cả 3 chức năng trên
Câu 18: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?
- A.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
-
B. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
- C.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
- D.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit
Câu 19: Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
- A. Không khí
- B. Trong đất
-
C. Biển
- D. Không khí và đất
Câu 20: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
-
A. Thực vật, nấm, động vật.
- B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật.
- C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh.
- D. Nấm, khởi sinh, thực vật.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
- A. Bazơnitric
- B. Đường
- C. Nhóm photphat
-
D. Prôtêin
Câu 22: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
-
A. 25
- B. 35
- C. 45
- D. 55
Câu 23: Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây :
- A. Đính trên màng sinh chất
- B. Tự do trong tế bào chất
- C. Liên kết trên lưới nội chất
-
D. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
Câu 24: Nguồn gốc chung của giới động vật là
- A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.
- B. động vật đơn bào nguyên thuỷ.
- C. động vật nguyên sinh.
-
D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.
Câu 25: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?
- A. Axit ribônuclêic
- B. Axit đêôxiribônuclêic
-
C. Cacbonhyđrat
- D. Axitphophoric
Câu 26: Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là
- A. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit
-
B. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
- C. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit
- D. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
- A. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
- B. Cơ thể đa bào có nhân sơ
-
C. Gồm những sinh vật dị dưỡng
- D. Chi phân bố ở môi trường cạn
Câu 28: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là
- A. chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
- B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
-
C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
- D. Cả A, B, C.
Câu 29: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
- A. Quần thể
- B. Quần xã
-
C. Loài
- D. Sinh quyển
Câu 30: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
- A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
- B. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
- C. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
-
D. Gồm 2 mạch xoắn
Câu 31: Nấm men thuộc giới
- A. khởi sinh.
- B. nguyên sinh.
-
C. nấm.
- D. thực vật.
Câu 32: Đặc điểm chung của sinh vật là:
- A. Kích thước rất nhỏ bé
- B. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
- C. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
-
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 33: Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :
- A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
- B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
-
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
- D. Tất cả các loại ARN
Câu 34: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng
-
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
- B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
- C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
- D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
Câu 35: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
- A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
-
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
- C. Là thành phần của máu ở động vật
- D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 36: Ở tế bào động vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 37: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
- A. Giới nguyên sinh
- B. Giới thực vật
-
C. Giới khởi sinh
- D. Giới động vật
Câu 38: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
- A. Tạo các sản phẩm trung gian
-
B. Tạo ra Enzim - cơ chất
- C. Tạo sản phẩm cuối cùng
- D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
Câu 39: Chất sau đây không có trong thành phần của ti thể là :
-
A. axit đêôxiribooniclêic
- B. Prôtêin
- C. axit photphoric
- D. Peptiđôglican
Câu 40: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
-
A. Ribôxôm
- B. Nhân
- C. Lưới nội chất
- D. Nhân con