Trắc nghiệm sinh học 10 bài 10: Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 10: Tế bào nhân thực (tiếp theo). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

  1. Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa

  2. Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

  3. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

  4. Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

  5. Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein

Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

  • A. 2    

  • B. 3    

  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức cấu tạo nào trong các ý dưới đây? 

  • A. Một lớp kép photpholipit; xen giữa có các phân tử protein, cholesteron
  • B. Có các phân tử cacbohidrat liên kết mặt ngoài các phân tử protein và photpholipit
  • C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
  • D. Màng có cấu trúc ổn định, các phân tử thường không chuyển động

Câu 3: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

  • A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
  • B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào

  • C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

  • D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động

Câu 4: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất

  • A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất

  • B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng
  • C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit

  • D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào

Câu 5: Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây? 

  • A. Vận chuyển các chát và quy định tính thấm chọn lọc của màng tế bào
  • B. Giúp tế bào vận động ( ví dụ như co cơ)
  • C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh diễn ra trên màng tế bào
  • D. Tiếp nhận và truyền thông tin cho tế bào

Câu 6: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có

  • A. Chất nền ngoại bào

  • B. Lông và roi

  • C. Thành tế bào
  • D. Vỏ nhầy

Câu 7: Chọn phát biểu đúng? 

  • A. Mỗi màng tế bào đều có màng, tế bào chất, các bào quan và nhân
  • B. Tế bào thực vật có thành tế bào, không bào, lục lạp, ti thể, trung thể, nhân
  • C. Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào
  • D. Nếu một chất độc làm mất chức năng của bộ máy Goongi thì sẽ làm hỏng tổ chức mô

Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

  • A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
  • B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào

  • C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào

  • D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường

Câu 9: Thành tế bào thực vật không có chức năng

  • A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào

  • B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
  • C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào

  • D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất

Câu 10: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?

  • A. tế bào lông hút
  • B. tế bào lá cây

  • C. tế bào cánh hoa   

  • D. tế bào thân cây

Câu 11: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc

  • A. lưới nội chất   

  • B. khung xương tế bào

  • C. chất nền ngoại bào
  • D. bộ máy Gôngi

Câu 12: Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam giới?

  • A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng bị chết

  • B. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không chuyển động đến ống dẫn trứng được, do đó bị vô sinh
  • C. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không thể xâm nhập vào tế bào trứng để thụ tinh

  • D. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì nam giới không thể phóng tinh

Câu 13: Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp

  • B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein

  • C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan

  • D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi

Câu 14: Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng? 

  • A. Ở mọi tế bào, hàm lượng cholesteron là không đổi

  • B. Cholesteron quy định tính thấm chọn lọc của màng

  • C. Cholesteron được tổng hợp từ lưới nội chất hạt

  • D. Cholesteron làm giảm tính linh động của màng

Câu 15: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đặc điểm nào sau đây? 

  • A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
  • B. Màng thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc chuyển động

  • C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

  • D. Các phân tử protein và cholesteron thường xuyên chuyển động

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm sinh học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm sinh học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10

HỌC KỲ

PHẦN MỘT: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SÔNG

PHẦN HAI: SINH HỌC TẾ BÀO

CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO

CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO

CHƯƠNG III: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO

CHƯƠNG IV: PHÂN BÀO

PHẦN BA: SINH HỌC VI SINH VẬT

CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT

CHƯƠNG II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT

CHƯƠNG II: VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập