Câu 1: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là:
-
A. ADN và prôtêin
- B. ARN và gluxit
- C. Prôtêin và lipit
- D. ADN và ARN
Câu 2: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
- A. Đường đơn
- B. Đường đa
- C. Đường đôi
-
D. Cácbonhidrat
Câu 3: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:
- A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
- B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
-
C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
- D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
Câu 4: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
- A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
-
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
- C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
- D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Câu 5: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là :
-
A. Hoá năng
- B. Nhiệt năng
- C. Điện năng
- D. Động năng
Câu 6: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
- A. Màng sinh chất
-
B. Mạng lưới nội chất
- C. Vỏ nhày
- D. Lông roi
Câu 7: Giới nguyên sinh bao gồm
- A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
- B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
- C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
-
D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
Câu 8: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
- A. Các hợp chất vô cơ
- B. Các hợp chất hữu cơ
-
C. Các nguyên tố đại lượng
- D. Các nguyên tố vi lượng
Câu 9: Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây :
-
A. Enzim
- B. Hoocmon
- C. Kháng thể
- D. Pôlisaccarit
Câu 10: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
-
A. Cacbon.
- B. Hydro.
- C. Oxy.
- D. Nitơ
Câu 11: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
- A. Nhóm amin của các axit amin
- B. Nhóm R của các axit amin
- C. Liên kết peptit
-
D. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
Câu 12: Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là :
-
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn.
- B. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng.
- C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Giới khởi sinh gồm:
- A. virut và vi khuẩn lam.
- B. nấm và vi khuẩn.
-
C. vi khuẩn và vi khuẩn lam.
- D. tảo và vi khuẩn lam.
Câu 14: Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
- A. Pentôzơ
- B. Glucôzơ
-
C. Mantôzơ
- D. Fructôzơ
Câu 15: Sự thẩm thấu là :
- A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng.
- B. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng.
- C. Sự di chuyển của các ion qua màng.
-
D. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng.
Câu 16: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
- A. nhiệt dung riêng cao.
- B. lực gắn kết.
- C. nhiệt bay hơi cao.
-
D. tính phân cực.
Câu 17: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là :
- A. Đường, axit và Prôtêin
-
B. Đường, bazơ nitơ và axit
- C. Axit, Prôtêin và lipit
- D. Lipit, đường và Prôtêin
Câu 18: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây ?
- A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân.
- B. Cấu trúc của plasmit.
- C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân.
-
D. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào.
Câu 19: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là
- A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài.
- B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong.
- C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài.
-
D. có bộ xương trong và cột sống.
Câu 20: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là :
- A. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat
-
B. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat
- C. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat
- D. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat
Câu 21: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây ?
- A. Pôlisaccarit
- B. axit nuclêic
- C. Các chất dự trữ
-
D. năng lượng dự trữ
Câu 22: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
- A. có khả năng thích nghi với môi trường.
-
B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
- C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
- D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 23: Đơn phân của prôtêin là
- A. glucôzơ.
-
B. axít amin.
- C. nuclêôtit.
- D. axít béo.
Câu 24: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
-
A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại timin.
- B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A, T, G, X.
- C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm.
- D tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin.
Câu 25: Cấu. trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
- A. Nhiễn sắc thể
-
B. Hêmôglôbin
- C. Xương
- D. Cơ
Câu 26: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
-
A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật.
- B. Diệp lục tố trong lá cây.
- C. Sắc tố mêlanin trong lớp da.
- D. Săc tố của hoa, quả ở thực vật.
Câu 27: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
- A. Enzim bắt đầu hoạt động
- B. Enzim ngừng hoạt động
-
C. Enzim có hoạt tính cao nhất
- D. Enzim có hoạt tính thấp nhất
Câu 28: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
- A. Màng sinh chất
- B. Chất tế bào
-
C. Vùng nhân
- D. Ribôxôm
Câu 29: Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
- A. Liên kết hidrô
-
B. Liên kết este
- C. Liên kết peptit
- D. Liên kết hoá trị
Câu 30: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
- A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
-
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
- C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
- D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 31: Nước có đặc tính nào sau đây ?
- A. Dung môi hoà tan của nhiều chất.
- B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào.
- C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể.
-
D. Cả 3 vai trò nêu trên.
Câu 32: Chức năng của ARN thông tin là :
- A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
- B. Tổng hợp phân tử ADN
-
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
- D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
Câu 33: Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ?
- A. Phân tửADN
-
B. Nhiễm sắc thể
- C. Phân tử prôtêin
- D. Ribôxôm
Câu 34: Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ?
- A. Một bậc
- B. Ba bậc
- C. Hai bậc
-
D. Bốn bậc
Câu 35: Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
-
A. Mantôzơ
- B. Lipit đơn giản
- C.Phốtpholipit
- D. Pentôzơ
Câu 36: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?
- A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
- B. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
- C. Phân giải đường lactôzơ
-
D. Phân giải prôtêin
Câu 37: Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngành
-
A. Rêu.
- B. Quyết.
- C. Hạt trần.
- D. Hạt kín.
Câu 38: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
- A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
- B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
-
C. Được cấu tạo từ các mô
- D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan
Câu 39: Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :
- A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
- B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
-
C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 40: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
- A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
-
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
- C, Một lớp photphorit và không có prôtêin
- D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin