Câu 1: Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên tế bào của cơ thể sinh vật có các đặc điểm:
- Là những nguyên tố có sẵn trong tự nhiên
- Là những nguyên tố không có trong các hợp chất vô cơ
- Tỷ lệ % của các nguyên tố không giống ở trong các chất vô cơ
- Chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh tử sinh học
-
A. 1, 3
- B. 1, 4
- C. 2, 3
- D. 2, 4
Câu 2: Cacbon là nguyên tố hóa học đặc biết quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ. Nguyên nhân là vì:
- A. Cacbon là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống
- B. Cacbon chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống
- C. Cacbon có khối lượng phân tử là 12
-
D. Cacbon có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác)
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về glucozo?
-
A. Glucozo dễ chuyển hóa để cung cấp năng lượng cho tế bào
- B. Glucozo là sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật
- C. Glucozo là nguyên liệu phổ biến cung cấp năng lượng cho tế bào
- D. Glucozo cung cấp năng lượng nhiều nhất so với các chất hữu cơ khác
Câu 4: Khi nước bay hơi thì sẽ mang theo năng lượng. Nguyên nhân là vì quá trình bay hơi của nước thu năng lượng vì lí do nào sau đây?
- A. Bẻ gãy liên kết hóa học giữa O với H ở trong H$_{2}O$
-
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa các phân tử nước
- C. Tăng số liên kết hidro giữa các phân tử nước
- D. Làm giảm khối lượng của các phân tử nước
Câu 5: Điểm giống nhau về chức năng giữa lipit, protein và cacbohidrat là
-
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
- B. Xây dựng cấu trúc màng tế bào
- C. Làm tăng tốc độ và hiệu quả của phản ứng trong tế bào
- D. Tiếp nhận kích thích từ môi trường trong và ngoài tế bào
Câu 6: Người ta thường xuyên thay đổi các món ăn và mỗi bữa nên ăn nhiều món. Việc này có tác dụng chính là:
-
A. cung cấp đầy đủ các nguyên tố hóa học và các loại chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
- B. cung cấp đầy đủ các nguyên tố đa lượng để cấu tạo nên tế bào
- C. cung cấp nhiều protein và chất bổ dưỡng cho cơ thể
- D. tạo sự đa dạng về văn hóa ẩm thực và thay đổi khẩu vị của người ăn
Câu 7: Chức năng nào sau đây không phải là của H$_{2}$O
- A. Điều hòa thân nhiệt
-
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
- C. Nguyên liệu cho một số phản ứng
- D. Dung môi hòa tan các chất
Câu 8: Để chia saccarit thành ba loại đường là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây?
- A. Khối lượng của phân tử
- B. Số loại đường có trong phân tử
- C. Độ tan trong nước
-
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 9: Cho các ý sau:
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- Đơn phân là glucozo
- Không tan trong nước
- Giữa các đơn phân là liên kết glicozit
- Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào
- Đều có cấu trúc mạch thẳng
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm chung của xenlulozo, tinh bột và glicogen?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 10: Cacbonhidrat không có chức năng nào sau đây ?
- A. Cấu tạo nên thành tế bào
- B. Cấu tạo nên màng tế bào
- C. Dự trữ chất dinh dưỡng
-
D. Điều hòa thân nhiệt
Câu 11: Trong các ống nghiệm sau, ống nào sẽ có màu xanh đặc trưng với iot?
-
A. Ống đựng dung dịch nghiền của củ sắn
- B. Ống đựng hồ tinh bột đang đung sôi
- C. Ống đựng lòng trắng trứng gà
- D. Ống đựng dầu thực vật
Câu 12: Độ pH của môi trường thay đổi thì sẽ làm biến tính protein. Nguyên nhân là vì sự thay đổi độ pH (nồng độ ion H$^{+}$) của mội trường đã tác động đến:
-
A. các liên kết hidro dẫn tới làm thay đổi cấu trúc không gian
- B. các liên kết peptit ở trong cấu trúc bậc 1 của protein
- C. các chuỗi polipeptit làm cho chúng bám chặt vào nhau
- D. cấu trúc của axit amin, vì vật làm cho protein bị thay đổi
Câu 13: Protein không có chức năng nào sau đây?
- A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
- B. Cấu tạo nên enzym, hoocmon, thụ quan, kháng thể
-
C. Thực hiện việc lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
- D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 14: Khi nói về chuỗi polinucleotit, phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A. Nhiều nucleotit liên kết lại với nhau theo một chiều nhất định
- B. Nhiều axit amin liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
- C. Nhiều bazo nito liên kết với nhau theo một trình tự nhất định
- D. Nhiều phân tử axit nucleic liên kết với nhau theo một trình tự nhất định
Câu 15: Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là:
- A. Có ATP, kênh protein vận chuyển đặc hiệu
- B. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính của lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ.
-
C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử protein đặc hiệu
- D. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán
Câu 16: Cấu trúc của Timin khác với Uraxin bởi yếu tố nào sau đây?
-
A. Thành phần đường và loại bazo nito
- B. Thành phần đường và loại axit photphoric
- C. Cách thức liên kết giữa photphoric với đường
- D. Cách thức liên kết giữa đường với bazo nitoric
Câu 17: Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là:
-
A. Lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất
- B. Lưới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất
- C. Bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất
- D. Lưới nội chất hạt → riboxom → màng sinh chất
Câu 18: Khi nói về đặc điểm chung của các loại tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
- Có thành tế bào bao bọc bên ngoài
- Có thành phần là màng, tế bào chất, nhân
- Tế bào chất có hệ thống các bào quan có màng bọc như ti thể, lưới nội chất,...
- Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
- Riboxom có độ lắng li tâm 70S
- Tất cả ADN trong tế bào đều liên kết với protein histon
- A. 6
- B. 5
-
C. 3
- D. 4
Câu 19: Chất ức chế enzim là
-
A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
- B. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
- C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
- D. Chất gây độc cho enzim
Câu 20: Nhân tế bào điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất bằng cách:
- A. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động
- B. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào
-
C. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng
- D. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con
Câu 21: Chất hoạt hóa của enzim là
- A. Chất gây độc cho enzim
- B. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
- C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
-
D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
Câu 22: Vai trò của enzim là
-
A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
- B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học
- C. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
- D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 23: Về cấu tạo, lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn có bao nhiêu đặc điểm chung sau đây?
- Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau
- Được cấu tạo từ các màng giống như màng tế bào
- Tạo ra sự xoang hóa (phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ)
- Có chứa hệ enzym làm nhiệm vụ tổng hợp các chất tiết
- Làm nhiệm vụ vận chuyển nội bào
- Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp polisaccrit
-
A. 5
- B. 6
- C. 4
- D. 3
Câu 24: Bộ máy Gongi có cấu tạo:
- A. Gồm các hạt Gongi xếp thành một bộ máy
- B. Gồm các tấm màng hình cung xếp song song và thông với nhau
-
C. Gồm các túi màng hình cung xế song song và không thông với nhau
- D. Gồm các túi không thông với nhau, có màng bao bọc bên ngoài
Câu 25: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo?
-
A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E
- B. E – saccarozo → glucozo + fructozo + E → E + saccarozo
- C. E + saccarozo → glucozo + fructozo+ E → E – saccarozo
- D. E – saccarozo → E + saccarozo → glucozo + fructozo + E