Câu 1: Protein không có chức năng nào sau đây?
- A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
- B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
-
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
- D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 2: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
-
A. Bệnh bướu cổ
- B. Bệnh còi xương
- C. Bệnh cận thị
- D. Bệnh tự kỉ
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?
- A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
- B. Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phôtpholipit
-
C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
- D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
Câu 4: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
- A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
-
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
- C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
- D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
- A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
- B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
- C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
-
D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
Câu 6: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?
-
A. bệnh tiểu đường
- B. bệnh bướu cổ
- C. bệnh còi xương
- D. bệnh gút
Câu 7: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào?
- A. Protein
- B. Lipit
-
C. Nước
- D.Cacbonhidrat
Câu 8: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
-
A. Chất nguyên sinh
- B. Nhân tế bào
- C. Trong các bào quan
- D. Tế bào chất
Câu 9: Ở $0^{0}C$ tế bào chết do
- A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
-
B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
- C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác
- D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
Câu 10: Trong các ống nghiệm sau, ống nào sẽ có màu xanh đặc trưng với iot?
-
A. Ống đựng dung dịch nghiền của củ sắn
- B. Ống đựng hồ tinh bột đang đung sôi
- C. Ống đựng lòng trắng trứng gà
- D. Ống đựng dầu thực vật
Câu 11: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
- A. Glucozo
-
B. Kitin
- C. Saccarozo
- D. Fructozo
Câu 12: Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây
-
A. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào.
- B. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.
- C. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
- D. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.
Câu 13: Cấu trúc của timin khác với uraxin về
-
A. Loại đường và loại bazo nito
- B. Loại đường và loại axit phôtphoric
- C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
- D. Liên kết giữa đường với bazo nito
Câu 14: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
- A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
- B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
- C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
-
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 15: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
-
A. Insulin có trong tuyến tụy
- B. Kêratin có trong tóc
- C. Côlagen có trong da
- D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
Câu 16: Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
- A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
- B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
-
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
- D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 17: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
- A. 3000
- B. 3100
- C. 3600
-
D. 3900
Câu 18: Một đoạn ADN có 5780 nucleotit, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotit từng loại trong đoạn phân tử ADN này là
-
A. A = T = 578; G = X = 2312
- B. A = T = 576; G = X = 1157
- C. A = T = 580; G = X = 2310
- D. A = T = 578; G = X = 2290
Câu 19: Cho các ý sau:
(1) Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotit
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(3) Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X
(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung
(5) Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại ARN?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 20: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là
- A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
- B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
-
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
- D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN