[Cánh diều] Trắc nghiệm văn 6 tập 1 bài 4: Văn bản nghị luận (P1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm văn 6 bài 4: Văn bản nghị luận sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác phẩm Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ của tác giả nào?

  • A. Phan Trọng Luận
  • B. Nguyễn Đăng Mạnh
  • C. Bình Nguyên
  • D. Đinh Nam Khương

Câu 2: Tác phẩm Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ  được trích từ?

  • A. Lịch sử văn học Việt Nam 1930 - 1945
  • B. Nhà văn, tư tưởng và phong cách
  • C. Nguyên Hồng và Hải Phòng
  • D. Tuyển tập Nguyễn Đăng Mạnh

Câu 3: Tác phẩm Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ  là văn bản thuyết

minh? Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Phương thức biểu đạt chính của tác phẩm Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ là:

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 5: Trong đoạn đầu của văn bản, tác giả khắc họa Nguyên Hồng là một người?

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Hài hước
  • C. Dễ xúc động
  • D. Khôn ngoan

Câu 6: Theo văn bản Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ, Nguyên Hồng không khóc khi nào?

  • A. Khi nhớ đến bạn bè, đồng chỉ từng chia bùi sẻ ngọt
  • B. Khi nghĩ đến đời sống khổ cực của nhân dân
  • C. Khi nói đến công ơn của Tổ quốc
  • D. Khi mình được làm cha

Câu 7: Nguyên Hồng đã có một tuổi thơ no ấm, hạnh phúc, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: Đáp án nào không nêu lên hoàn cảnh gia đình của Nguyễn Hồng?

  • A. Mẹ bị gia đình chồng ghét bỏ
  • B. Mẹ túng quẫn phải đi tha hương cầu thực
  • C. Bố nghiện ngập rồi mất từ lúc Nguyên Hồng 12 tuổi
  • D. Bố trăng hoa, nghiện ngập lúc Nguyên Hồng 12 tuổi

Câu 9: Theo văn bản Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ, chất dân nghèo, chất lao động của Nguyên Hồng ảnh hưởng sâu sắc đến âm nhạc của ông, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: Tác giả Vẻ đẹp của một bài ca dao của tác giả nào?

  • A. Phan Trọng Luận
  • B. Nguyễn Đình Thi
  • C. Hoàng Tiến Tựu
  • D. Nguyễn Đức Mậu

Câu 11: Theo tác giả văn bản Vẻ đẹp của một bài ca dao, bài ca dao có những cái đẹp nào?

  • A. Bầu trời, cánh đồng
  • B. Cánh đồng, cô gái
  • C. Chẽn lúa, tiếng chim
  • D. Bầu trời, tiếng chim

Câu 12: Vẻ đẹp của một bài ca dao được trích từ đâu?

  • A. Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong nhà trường
  • B. Bình giảng ca dao
  • C. Dòng sông trong xanh
  • D. Đất nước

Câu 13: Vẻ đẹp của một bài ca dao thuộc thể loại nào?

  • A. Văn nghị luận
  • B. Văn thuyết minh
  • C. Văn biểu cảm
  • D. Văn miêu tả

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản Vẻ đẹp của một bài ca dao là phương thức biểu cảm, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: Nội dung sau đúng hay sai?

“Qua Vẻ đẹp của một bài ca dao, Hoàng Tiến Tựu đã nêu lên ý kiến của mình về vẻ đẹp cũng như bố cục của một bài ca dao. Qua đó thể hiện khả năng lập luận xuất sắc của tác giả”

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 16: Theo tác giả văn bản Vẻ đẹp của một bài ca dao, bài ca dao có mấy cái đẹp?

  • A. Có 1 cái đẹp
  • B. Có 2 cái đẹp
  • C. Có 3 cái đẹp
  • D. Có 4 cái đẹp

Câu 17: Các từ “ni”, “tê” trong hai câu ca dao Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát/ Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông thuộc từ ngữ địa phương khu vực nào?

  • A. Miền Bắc
  • B. Miền Trung
  • C. Miền Nam

Câu 18: Thành ngữ là gì?

  • A.Thành ngữ là loại từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
  • B. Những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta
  • C. Những câu hát thể hiện tình cảm, thái độ của nhân dân
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Thành ngữ có thể đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D.Tất cả đáp án trên

Câu 20: Dấu chấm phẩy được kí hiệu là gì?

  • A. .
  • B. ,
  • C.;
  • D. :

Câu 21: Dấu chấm phẩy dùng để?

  • A. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp
  • B. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp
  • C. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng
  • D.Cả A và B đều đúng

Câu 22: Nội dung sau đúng hay sai?

“Dấu chấm phẩy được đặt ở cuối câu”

  • A. Đúng
  • B.Sai

Câu 23: Một câu bao gồm:

  • A. Một dấu chấm phẩy
  • B. Nhiều dấu chấm phẩy
  • C.Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu 24: Chỉ có văn xuôi mới sử dụng dấu chấm phẩy, thơ không sử dụng loại dấu này, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B.Sai

Câu 25: Tác phẩm  Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước của tác giả nào?

  • A. Phan Trọng Luận
  • B. Nguyễn Đình Thi
  • C.Bùi Mạnh Nhị
  • D. Nguyễn Đức Mậu

Câu 26: Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước được trích từ đâu?

  • A.Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong nhà trường
  • B. Người chiến sĩ
  • C. Dòng sông trong xanh
  • D. Đất nước

Câu 27: Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước thuộc thể loại nào?

  • A.Văn nghị luận
  • B. Văn thuyết minh
  • C. Văn biểu cảm
  • D. Văn miêu tả

Câu 28: Phương thức biểu đạt chính của văn bản Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước là phương thức tự sự. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B.Sai

Câu 29: Văn bản Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước nghị luận về một nhà văn, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B.Sai

Câu 30: Thánh Gióng – tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước là tác phẩm tiêu biểu cho điều gì?

  • A.Lòng yêu nước
  • B. Lòng chung thủy
  • C. Lòng nhân ái
  • D. Tinh thần đoàn kết

Xem thêm các bài Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ