[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 4: Thực hành tiếng việt trang 78

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 4: Thực hành tiếng việt trang 78 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Thành ngữ là gì?

  • A. Thành ngữ là loại từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
  • B. Những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta
  • C. Những câu hát thể hiện tình cảm, thái độ của nhân dân
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Một câu bao gồm:

  • A. Một dấu chấm phẩy
  • B. Nhiều dấu chấm phẩy
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu 3: Thành ngữ có thể đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Nội dung sau đúng hay sai?

“Dấu chấm phẩy được đặt ở cuối câu”

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Chỉ có văn xuôi mới sử dụng dấu chấm phẩy, thơ không sử dụng loại dấu này, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Dấu chấm phẩy dùng để?

  • A. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp
  • B. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp
  • C. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 7: Dấu chấm phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì?

Cái thằng mèo mướp bệnh hen cò cử quanh năm mà không chết ấy, bữa nay đi chơi đâu vắng; nếu có nó ở nhà đã thấy nó rên gừ gừ ở trên đầu ông đồ rau.

  • A. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp
  • B. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu đơn
  • C. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo đơn giản
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo phức tạp

Câu 8: Chức năng của dấu phẩy trong câu sau:

Chèo có một số loại nhân vật truyền thống với những đặc trưng tính cách riêng như: thư sinh thì nho nhã, điềm đạm; nữ chính: đức hanh, nết na; nữ lệch: lẳng lơ, bạo dạn; mụ ác: tàn nhẫn, độc địa.

  • A. Kết thúc một câu
  • B. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp
  • C. Thông báo lời đối thoại
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

Câu 9: Chức năng của dấu phẩy trong câu sau?

Con sông Thái Bình quanh năm vỗ sóng òm ọp vào sườn bài và ngày ngày vẫn mang phù sa bồi đắp cho bãi thêm rộng; nhưng mỗi năm vào mùa nước cũng còn sống Thái Bình mang nước lũ về làm ngập hết cả bãi Soi.

  • A. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp
  • B. Kết thúc một câu
  • C. Thông báo lời hội thoại
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

Câu 10: Trong các câu dưới đây, câu nào điền đúng vị trí của dấu chấm phẩy?

  • A. Cốm không phải thức quà của người vội ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ;
  • B. Cốm không phải thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ.
  • C. Cốm không phải; thức quà của người vội ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ.
  • D. Cốm không phải thức quà của người vội ăn cốm phải ăn từng chút ít; thong thả và ngẫm nghĩ.

Câu 11: Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: Nghĩa của thành ngữ bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh,.. đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Câu nào dưới đây không phải thành ngữ?

  • A. Vắt cổ chày ra nước
  • B. Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang,/ Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
  • C. Chó ăn đá, gà ăn sỏi
  • D. Lanh chanh như hành không muối

Câu 14: Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa “ý tưởng viển vông, thiếu thực tế, thiếu tính khả thi”

  • A. Đeo nhạc cho mèo
  • B. Đẽo cày giữa đường
  • C. Ếch ngồi đáy giếng
  • D. Thầy bói xem voi

Câu 15: Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong câu “Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ăn ... đá bát”

  • A. cơm
  • B. cháo
  • C. canh
  • D. bánh

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chở .... về ...”

  • A. gỗ...rừng
  • B. củi...rừng
  • C. gỗ...bản
  • D. củi...bản

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cạn tàu ráo...”

  • A. máng
  • B. biển
  • C. nước
  • D. xoong

Xem thêm các bài Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ