[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 5: Thực hành tiếng việt trang 96

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 5: Thực hành tiếng việt trang 96 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Vị ngữ là gì?

  • A. Là thành phần chính trong câu chỉ người, sự vật làm chủ sự việc. 
  • B. Là thành phần chính trong câu dùng để nêu rõ hoạt động, đặc điểm, bản chất, tính chất, trạng thái.. của người, sự vật đã được nhắc đến trong câu.
  • C. Là thành phần phụ của câu, bổ sung cho nòng cốt câu, tức là bổ nghĩa cho chủ ngữ.
  • D. Là thành phần phụ đứng trước hoặc sau động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động từ hay tính từ đó và góp phần tạo thành cụm động từ hay cụm tính từ.

Câu 2: Điền vào chỗ trống: “Câu có thể có...vị ngữ”

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2 hoặc nhiều hơn 2
  • D. một hoặc nhiều

Câu 3: Vị ngữ thường có cấu tạo?

  • A. Động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ
  • B. Phó từ chỉ quan hệ thời gian
  • C. Đại từ, chỉ từ, lượng từ
  • D. Tình thái từ

Câu 4: Mở rộng vị ngữ là thêm cho vị ngữ thành tố phụ, làm cho ý nghĩa của câu được 

đầy đủ, rõ ràng hơn, phù hợp với ngữ cảnh và mục đích giao tiếp hơn, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Vị ngữ là thành phần thường trả lời cho các câu hỏi nào?

  • A. Làm gì? Ai? Cái gì? 
  • B. Làm gì? Như thế nào? Là gì?
  • C. Ai? Cái gì? Con gì? Việc gì?
  • D. Khi nào? Cái gì? Con gì?

Câu 6: Trong mô hình cụm động từ, các từ đã, sẽ đang, sẽ, sắp nằm ở vế nào?

  • A. Phụ trước
  • B. Trung tâm
  • C. Phụ sau
  • D. Không xác định được

Câu 7: Trong mô hình cụm tính từ, phụ sau là những từ dùng để:

  • A. Biểu thị vị trí 
  • B. So sánh mức độ phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Câu “Tre, nứa, trúc, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau” có vị ngữ là?

  • A. Tre, nứa, trúc, mai, vầu
  • B. Giúp người trăm công nghìn việc khác nhau
  • C. Trăm công nghìn việc khác nhau
  • D. Không xác định được

Câu 9: Câu “Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết” có mấy vị ngữ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Xác định vị ngữ trong câu: “Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập”

  • A. Chợ Năm Căn
  • B. Nằm sát
  • C. Nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập
  • D. Vị ngữ được lược bỏ

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây thiếu vị ngữ?

  • A. Những cánh hoa mai trên đồi
  • B. Nắng chiếu làm bó hoa thêm rực rỡ
  • C. Mặt trời chẳng của riêng ai
  • D. Mùa xuân, các loài hoa thi nhau đua nở

Câu 12: Cho câu “Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam” đâu là vị ngữ?

  • A. Cây tre là
  • B. Cây tre là người bạn thân
  • C. Là người bạn thân
  • D. Là người bạn thân của nông dân Việt Nam

Câu 13: Câu sau sai như thế nào?

“Cây cầu đưa những chiếc xe vận tải nặng nề vượt qua sông và bóp còi rộng vang cả dòng sông yên tĩnh.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu

Câu 14: Với từ tính toán, khi ta phát triển thành cụm động từ, sẽ thành?

  • A. rất tính toán
  • B. đã tính toán kĩ
  • C. những tính toán ấy

Câu 15: Không thể thêm vị ngữ nào vào chỗ trống của câu sau “Giữa cánh đồng lúa chín,..”

  • A. Bà con đang gặt hái sôi nổi
  • B. Các loài chim hót vang
  • C. Xe máy, ô tô đi lại nườm nượp, bóp còi inh ỏi
  • D. Từng đàn cò trắng lượn ngang.

Câu 16: Câu “Bằng khối óc sáng tạo và bàn tay lao động của mình, chỉ trong vòng sáu tháng” sai ở đâu?

  • A. Thiếu chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thiếu thành phần phục của câu

Xem thêm các bài Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ