Trắc nghiệm vật lí 9 bài 13: Điện năng - Công của dòng điện (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9 bài 13: Điện năng - Công của dòng điện (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết:

  • A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
  • B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
  • C. Điện năng mà gia đình sử dụng.
  • D. Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.

Câu 2: Trên một bóng đèn xe máy có ghi 12 V – 6W và đèn này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức trong 2 giờ. Tính điện năng mà đèn sử dụng trong thời gian trên.

  • A. 4320 J.
  • B. 0,12 kWh.
  • C. 432 J.
  • D. 0,012 kWh.

Câu 3: Một bếp điện hoạt động liên tục trong 2 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 1,5 số. Lượng điện năng mà bếp điện sử dụng trong thời gian đó là:

  • A. 3 kWh
  • B. 2,5 kWh
  • C. 5 kWh
  • D. 1,5 kWh

Câu 4: Một bóng đèn ghi 220 – 60 W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220 V trong 5 giờ. Tính điện năng mà bóng đèn này sử dụng.

  • A. 0,4 kWh.
  • B. 0,3 kWh.
  • C. 0,2 kWh.
  • D. 0,1 kWh.

Câu 5: Điện năng đo được bằng dụng cụ nào dưới đây?

  • A. Ampe kế
  • B. Công tơ điện
  • C. Vôn kế
  • D. Đồng hồ đo điện đa năng

Câu 6: Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là

  • A. số đo lượng điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • B. số đo lượng điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
  • C. số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
  • D. số đo lượng điện năng chuyển hóa thành quang năng.

Câu 7: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 100 W. Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thường bóng đèn này mỗi ngày 4 giờ.

  • A. 24 kWh.
  • B. 12 kWh.
  • C. 22 kWh.
  • D. 18 kWh.

Câu 8: Trong 30 ngày, chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời gian sử dụng điện trung bình của gia đình này mỗi ngày là 6 giờ. Công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này là:

  • A. 0,75kW
  • B. 0,5kW
  • C. 1kW
  • D. 15kW

Câu 9: Chọn phát biểu sai.

  • A. Công của dòng điện được đo bằng Jun (J).
  • B. Lượng điện năng sử dụng được đo bằng oát kế.
  • C. Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
  • D. Công của dòng điện được đo bằng kilôoat giờ (kWh).

Câu 10: Một động cơ điện hoạt động, cần cung cấp một điện năng là 3 420kJ. Biết hiêu suất của động cơ là 90%. Hãy tính công có ích của động cơ.

  • A. 3 078kJ.
  • B. 2 555kJ.
  • C. 4 550kJ.
  • D. 3 000kJ.

Câu 11: Công thức nào dưới đây dùng để xác định công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch?

  • A.  A = URt
  • B. A = UIt
  • C. RIt
  • D. U $I^{2}$t

Câu 12: Trong 30 ngày chỉ số của công tơ điện của một gia đình tăng thêm 75 số. Biết rằng thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ. Công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này là

  • A. 300 W.
  • B. 200 W.
  • C. 400 W.
  • D. 500 W.

Câu 13: Chọn phát biểu sai.

  • A. Điện năng luôn chuyển hóa thành năng lượng có ích.
  • B. Điện năng là năng lượng của dòng điện.
  • C. Điện năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
  • D. Dòng điện có năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công, cũng như có thể làm thay đổi nhiệt năng của các vật.

Câu 14: Điện năng là:

  • A. Năng lượng điện trở
  • B. Năng lượng điện thế
  • C. Năng lượng dòng điện
  • D. Năng lượng hiệu điện thế

Câu 15: Điện năng chuyển hóa chủ yếu thành nhiệt năng trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị điện nào sau đây?

  • A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.
  • B. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
  • C. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
  • D. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.

Câu 16: Mối liên hệ giữa công và công suất được thể hiện qua biểu thức:

  • A. P = At
  • B. $A^{t}$
  • C. P = $\frac{t}{A}$
  • D. P = $\frac{A}{t}$

Câu 17: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức là 220 V trong 30 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 1440 kJ. Tính cường độ dòng điện chạy qua bàn là.​

  • A. 3,6 A.
  • B. 0,4 A.
  • C. 0,2 A.
  • D. 1,8 A.

Câu 18 : Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?

  • A. Jun (J)
  • B. Niutơn (N)
  • C. Kiloat giờ (kWh)
  • D. Số đếm của công tơ điện

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9

Trắc nghiệm HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC

CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC

CHƯƠNG 3: QUANG HỌC

CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.