Câu 1: Một bóng đèn có công suất định mức 110W và cường độ dòng điện định mức 0,5 Để đèn sáng bình thường ta mắc nó vào hiệu điện thế.
- A. 240V.
-
B. 220V.
- C. 120V.
- D. 110V.
Câu 2: Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng công suất điện của hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?
-
A. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
- B. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
- C. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V
- D. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
Câu 3: Một người mắc một bóng đèn dây tóc loại 110V – 55W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
- A. Đèn sáng bình thường.
-
B. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó bị hỏng
- C. Đèn không hoạt động.
- D. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường
Câu 4: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W, điện trở của nó là .
-
A. A. 220Ω
- B. 27,5Ω
- C. 2Ω
- D. 0,5 Ω
Câu 5: Trên một bóng đèn có ghi (12V– 6W) . Chọn câu phát biểu đúng
- A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2
- B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5
-
C. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5
- D. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2.
Câu 6: Khi mắc một điện trở R = 20Ω vào mạch điện thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 Công suất tiêu thụ của điện trở này là:
- A. 10W.
- B. 40W.
- C. 0,5W.
-
D. 5W.
Câu 7: Hai điện trở R1 = 30W và R2 = 20W mắc song song vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?
- A. P1 = 7,2W ; P2 = 4,8W.
- B. P1 = 240W ; P2 = 360W.
- C. P1 = 360W ; P2 = 240W.
-
D. P1 = 4,8W ; P2 = 7,2W.
Câu 8: Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là
- A. 18
- B. 3
- C. 2
-
D. 0,5
Câu 9: Một bếp điện có điện trở 44 W được mắc vào hiệu điện thế 220V, công suất tiêu thụ của bếp là
- A.176W.
- B. 9680W.
-
C. 1100W
- D. 264W.
Câu 10: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2 Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là
- A. 2,8W.
- B. 15W
-
C. 0,6W
- D. 0,6 J
Câu 11: Trên một bếp điện có ghi (220V – 1000W). Phát biểu nào sau đây sai?
-
A. 220V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng bếp ở hiệu điện thế này.
- B. 220V là hiệu điện thế định mức của bếp điện.
- C. Khi bếp sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất tiêu thụ của bếp là 1000W.
- D. 1000W là công suất định mức của bếp điện.
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất?
- A. Đèn pin.
- B. Đèn điện chiếu sáng.
-
C. Đèn LEX
- D. Đèn pha ôtô.
Câu 13: Một bóng đèn có ghi (220V - 75W). Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế.
- A. lớn hơn 220V
- B. bằng 110V
-
C. bằng 220V
- D. nhỏ hơn 220V
Câu 14: Đơn vị của công suất là:
-
A. Oát (W)
- B. Vôn (V)
- C. Jun (J)
- D. Ampe (A)
Câu 15: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
- A. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
-
B. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
- C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
- D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút .
Câu 16: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
- A. P = I2 R
- B. P = $\frac{U^{2}}{2}$
-
C. P = $\frac{U}{I}$
- D. U.I
Câu 17: Công suất điện cho biết
- A. công của dòng điện trong thời gian t.
-
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
- C. năng lượng của dòng điện.
- D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 18: Một bàn là điện có ghi: (220V - 800W) được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V. Hỏi cường độ dòng điện qua nó là bao nhiêu?
- A. ≈ 1,5
-
B. ≈ 1,8
- C. ≈ 0,5
- D. ≈ 1,2