Trắc nghiệm vật lí 9 bài 12: Công suất điện (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9 bài 12: Công suất điện (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Một bóng đèn có công suất định mức 110W và cường độ dòng điện định mức 0,5 Để đèn sáng bình thường ta mắc nó vào hiệu điện thế.

  • A. 240V.
  • B. 220V.
  • C. 120V.
  • D. 110V.

Câu 2: Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng công suất điện của hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?

  • A. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
  • B. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
  • C. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V
  • D. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.

Câu 3: Một người mắc một bóng đèn dây tóc loại 110V – 55W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Đèn sáng bình thường.
  • B. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó bị hỏng
  • C. Đèn không hoạt động.
  • D. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường

Câu 4: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W, điện trở của nó là .

  • A. A. 220Ω
  • B. 27,5Ω
  • C. 2Ω
  • D. 0,5 Ω

Câu 5: Trên một bóng đèn có ghi (12V– 6W) . Chọn câu phát biểu đúng

  • A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2
  • B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5
  • C. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5
  • D. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2.

Câu 6: Khi mắc một điện trở R = 20Ω vào mạch điện thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5  Công suất tiêu thụ của điện trở này là:

  • A. 10W.
  • B. 40W.
  • C. 0,5W.
  • D. 5W.

Câu 7: Hai điện trở R1 = 30W và R2 = 20W  mắc song song vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?

  • A. P1 = 7,2W ;   P2 = 4,8W.
  • B. P1 = 240W ;   P2 = 360W.
  • C. P1 = 360W ;   P2 = 240W.
  • D. P1 = 4,8W ;   P2 = 7,2W.

Câu 8: Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là

  • A. 18
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0,5

Câu 9: Một bếp điện có điện trở 44 W được mắc vào hiệu điện thế 220V, công suất tiêu thụ của bếp là

  • A.176W.
  • B. 9680W.
  • C. 1100W
  • D. 264W.

Câu 10: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2 Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là

  • A. 2,8W.
  • B. 15W
  • C. 0,6W
  • D. 0,6 J

Câu 11: Trên một bếp điện có ghi (220V – 1000W). Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. 220V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng bếp ở hiệu điện thế này.
  • B. 220V là hiệu điện thế định mức của bếp điện.
  • C. Khi bếp sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất tiêu thụ của bếp là 1000W.
  • D. 1000W là công suất định mức của bếp điện.

Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất?

  • A. Đèn pin.
  • B. Đèn điện chiếu sáng.
  • C. Đèn LEX
  • D. Đèn pha ôtô.

Câu 13: Một bóng đèn có ghi (220V - 75W). Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế.

  • A. lớn hơn 220V
  • B. bằng 110V
  • C. bằng 220V
  • D. nhỏ hơn 220V

Câu 14: Đơn vị của công suất là:

  • A. Oát (W)
  • B. Vôn (V)
  • C. Jun (J)
  • D. Ampe (A)

Câu 15: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết

  • A. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
  • B. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
  • C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
  • D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút .

Câu 16: Công  thức nào dưới đây không phải  là công thức tính công suất P  của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.

  • A. P = I2 R
  • B. P = $\frac{U^{2}}{2}$
  • C. P = $\frac{U}{I}$
  • D. U.I

Câu 17: Công suất điện cho biết 

  • A. công của dòng điện trong thời gian t.
  • B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
  • C. năng lượng của dòng điện.
  • D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.

Câu 18: Một bàn là điện có ghi: (220V - 800W) được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V. Hỏi cường độ dòng điện qua nó là bao nhiêu?

  • A. ≈ 1,5
  • B. ≈ 1,8
  • C. ≈ 0,5
  • D. ≈ 1,2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9

Trắc nghiệm HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC

CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC

CHƯƠNG 3: QUANG HỌC

CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.