Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
-
A. ax + b = 0, a ≠ 0
- B. ax + b = 0
- C. ax2 + b = 0
- D. ax + by = 0
Câu 2: x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
-
A. – 2x + 4 =0.
- B. 0,5 x - 3 = 0.
- C. 3,24x – 9,72 = 0.
- D. 5x – 1 = 0.
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- A. x = 0
- B. x = 3
-
C. x = 4
- D. x = -4
Câu 4: Giải phương trình 2x + x + 12 = 0
-
A. 4
- B. -4
- C. -12
- D. 12
Câu 5: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
- A. a = 0
- B. b = 0
- C. b ≠ 0
-
D. a ≠ 0
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là
- A. x = - 2
-
B. x = 2
- C. x = 1
- D. x = - 1
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $(x – 1)^{2} = 9$
- B. $\frac{1}{2}x^{2}-1=0$
-
C. $2x – 1 = 0$
- D. $0,3x – 4y = 0$
Câu 8: Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0
- A. $\frac{4}{3}$
- B. 3
-
C. -2
- D. 2
Câu 9: Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
Câu 10: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình $(3m–3)x+m=3m^{2}+1$ có nghiệm duy nhất là:
- A. m ≠ 1
- B. m = 1
-
C. m = 2
- D. m = 0
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x
- A. 0
- B.1
- C. 2
-
D. Vô số
Câu 12: Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của $5x^{2} – 2$.
- A. -1
- B. 1
-
C. 3
- D. 6
Câu 13: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:
-
A. x = 9
- B. x = -9
- C. x = 8
- D. x = -8
Câu 14: Giải các phương trình: 10 – 4x = 2x – 3
-
A. $\frac{13}{6}$
- B. -$\frac{13}{6}$
- C. -$\frac{7}{6}$
- D. $\frac{7}{6}$
Câu 15: Cho phương trình $(m^{2}–3m+2)x=m–2$, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
- A. m = 1
-
B. m = 2
- C. m = 0
- D. m ∈ 1;2
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
- A. $2x + y – 1 = 0$
-
B. $x – 3 = -x + 2$
- C. $(3x–2)^{2}=4$
- D. $x–y^{2}+1=0$
Câu 17: Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:
- A. 0
-
B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 18: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
-
A. $2x – 3 = 2x + 1$
- B. $-x + 3 = 0$
- C. $5 – x = -4$
- D. $x^{2}+x=2+x^{2}$
Câu 19: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 1 là ?
- A. m = 3
- B. m = 1
-
C. m = - 3
- D. m = 2
Câu 20: Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.
- A. -2
- B. 3
-
C. -4
- D. 4
Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 124 – 4x = 0
- A. 4
- B. -31
- C. -4
-
D. 31
Câu 22: Giải phương trình: 4x - 2(x + 1) = 3x + 2
- A. x = 2
- B. x = -3
-
C. x = -4
- D. x = 5
Câu 23: Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – kx = 2.
- A. x = 1.
-
B. x = - 1
- C. x = 3.
- D. x = - 3.
Câu 24: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
-
A. S = {1}
- B. S = 1
- C. S = {2}
- D. S = 2
Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình sau: 3x - 2 - 2(x + 1) = -2x
- A. -1
- B.1
- C. 2
-
D. 0
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là:
-
A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 27: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.
-
A. m = 1
- B. m = - 1
- C. m = 7.
- D. m = - 7.
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình |3x + 6| - 2 = 4, biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
- A. 0
- B. 10
- C. 4
-
D. -4
Câu 29: Gọi $x_{0}$ là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. $x_{0}$ còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
-
A. $2x – 4 = 0$
- B. $-x – 2 = 0$
- C. $x^{2} + 4 = 0$
- D. $9 – x^{2} = -5$
Câu 30: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình $3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
- A. $x_{0}$ là số nguyên âm
-
B. $x_{0}$ là số nguyên dương
- C. $x_{0}$ không là số nguyên
- D. $x_{0}$ là số vô tỉ