ÔN TẬP CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP (PHẦN 1)
Câu 1: Nếu tam giác ABC có bình phương độ dài cạnh BC bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh AB và AC thì suy ra góc
-
A. BAC = 90o
- B. ABC = 900
- C. ACB = 900
- D. BAC = 950
Câu 2: Tìm x
-
A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
Câu 3: Cho tam giác ABC có AC = 5 cm, BC = 3 cm, AB = 4 cm. Tam giác ABC là tam giác gì?
-
A. Vuông
- B. Đều
- C. Cân
- D. Nhọn
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết chiều dài cạnh AB = 3 cm, chiều dài cạnh BC = 5 cm, tính chiều dài cạnh AC
-
A. 4
- B. 3
- C. 8
- D. 10
Câu 5: Tính chiều cao bức tường
- A. 3,76
-
B. 3,87
- C. 3,88
- D. 3,89
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 7:Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông
-
C. Hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8:Hãy chọn câu sai.
- A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
- B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
-
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 9:Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”
- A. Hình thoi
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
-
D. Hình vuông
Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 11: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O cắt các cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình thoi
-
C. Hình vuông
- D. Hình chữ nhật
Câu 12:Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
- A. SMNPQ = 28 cm2
- B. SMNPQ = 30cm2
- C. SMNPQ = 16cm2
-
D. SMNPQ = 32cm2
Câu 13: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.
Khi đó số đo các góc lần lượt là:
- A. 600; 800; 1200; 1000
- B. 600; 800; 1000; 1200
- C. 900; 400; 700; 600
-
D. 800; 600; 1000; 1200
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
- A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
- B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
- C. Đường chéo: AC, BD
-
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
Câu 15:Một tam giác có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- A. 10 cm; 22 cm
- B. 15 cm; 24 cm
-
C. 10 cm; 24 cm
- D. 12 cm; 24 cm
Câu 16:Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:
- A. MB = NC
- B. BCNM là hình thang cân
- C.
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là
-
A. 3600
- B. 2700
- C. 3000
- D. 1800
Câu 18:Một tam giác có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- A. 9 cm; 12 cm
- B. 10 cm; 16 cm
- C. 12 cm; 14 cm
-
D. 12 cm; 16 cm
Câu 19:Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. So sánh BF, EF.
-
A. BF= EF
- B. BF< EF
- C. BF> EF
- D. Không so sánh được
Câu 20:Tứ giác ABCD có Chọn câu đúng.
-
A. AC2 + BD2 = AB2 + CD2
- B. AC2 + BD2 = AB2 – CD2
- C. AC2 + BD2 = 2AB2
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 21: Cho hình vẽ. Tính x
- A. AB = 7
- B. AB = 8
- C. AB =
-
D. AB =
Câu 22:Cho tứ giác ABCD có ;
;
. Số đo góc C bằng
- A. 1160
- B. 1260
-
C. 1360
- D. 1060
Câu 23:Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc = 450 và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:
- A. 728 cm2
- B. 346 cm2
-
C. 364 cm2
- D. 362 cm2
Câu 24:Cho tam giác ABC có là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông cân
-
C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 25:Cho tam giác ABC vuông tại B, gọi M là trung điểm của AC. Biết AB = 3cm, BC = 4cm. Tính BM?
- A. 3cm
-
B. 2cm
- C. 2,5cm
- D. 3,5cm