Trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời Ôn tập chương 8: Hình đồng dạng (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời Ôn tập chương 8: Hình đồng dạng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG(PHẦN 1)

 

Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng

  • A. 1
  • B. k
  • C. 1/k
  • D. k2

Câu 2: Hãy chọn câu đúng.

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  • B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
  • C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 3: Hãy chọn câu sai

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Câu 4: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      
  • B. ΔABC đồng dạng với MNA
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 5: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và góc A = 80o, góc C = 70o, AC = 6cm. Số đo góc Ê là:

  • A. 800 
  • B. 300 
  • C. 700 
  • D. 500

Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số

  • A.                       
  • B.                        
  • C. k2                       
  • D. k

Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số

  • A. 2                        
  • B. 2                        
  • C.                        
  • D. 4

Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng

  • A. 1                        
  • B.                                   
  • C. k                        
  • D. k2

Câu 9: Cho ΔABC∽ΔA′B′C′. Biết AB=3A'B'. Kết quả nào sau đây là sai

  • A.
  • B.A′C′=AC
  • C. = = 3
  • D. ==

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng

Tam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.

  • A.4cm; 3cm
  • B.7,5cm;10cm
  • C.4,5cm; 6cm
  • D.15cm; 20cm

Câu 11: ΔMNPΔRKS theo tỉ số m. Ta có 

  • A.MN=mRK
  • B.NP=mKS
  • C.MP=mRS
  • D.KS=mNP

Câu 12:  có HK=5cm, KI=7cm, HI=8cm, EF=2,5cm. Ta có

  • A.EG=3,5cm
  • B.EG=16cm
  • C.EG=4cm
  • D.EG=14cm

Câu 13: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

  • A. BD = 5cm, BC = 6cm                   
  • B. BD = 6cm, BC = 4cm
  • C. BD = 6cm, BC = 6cm                   
  • D. BD = 4cm, BC = 6cm

Câu 14: Cho tam giác ΔABC ∽ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là

  • A.                        
  • B.                                   
  • C.                        
  • D.

Câu 15: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(I)

(II)

(III)

  • A. 0                        
  • B. 1                        
  • C. 2                        
  • D. 3

Câu 16: Cho , lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho . Kết luận nào sai?

  • A. ΔADE ∽ ΔABC                                        
  • B. DE // BC               
  • C.                                                  
  • D. góc ADE = góc ABC

Câu 17: Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

  • A. x =  6                 
  • B. x = 5                   
  • C. x = 8                           
  • D. x = 9

Câu 18: Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  • A. x = 15        
  • B. x = 16        
  • C. x = 7
  • D. x = 8

Câu 19:Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là

  • A. 8                        
  • B. 13                      
  • C. 2                        
  • D. 6

Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

  • A. 12cm                 
  • B. 6cm                   
  • C. 10cm                 
  • D. 8cm

Câu 21: Cho hình vẽ. Giá trị biểu thức x – y là

  • A. 5                        
  • B. 3                        
  • C. 4                        
  • D. 2

Câu 22: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) AME ADC, tỉ số đồng dạng k1 =

(II) AME ADC, tỉ số đồng dạng k2 = 1

(III) CNE ADC, tỉ số đồng dạng k3 =

Chọn câu đúng.

  • A. (I) đúng, (II) và (III) sai    
  • B. (I) và (II) đúng, (III) sai
  • C. Cả (I), (II), (III) đều đúng 
  • D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) AME ADC, tỉ số đồng dạng k1 =

(II) AME ADC, tỉ số đồng dạng k2 = 1

(III) CNE ADC, tỉ số đồng dạng k3 =

Số khẳng định đúng là:

  • A. 1                        
  • B. 2                                  
  • C. 3                                   
  • D. 0

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD .Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chọn câu trả lời đúng?

  • A. ΔAED ∽ ΔCFB
  • B. ΔADE ∽ ΔCFB
  • C. ΔAED ∽ ΔCBF
  • D. ΔADE ∽ ΔCFB

Câu 25: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là

  • A. 1 cặp                  
  • B. 6 cặp                  
  • C. 3 cặp                  
  • D. 4 cặp

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.