Câu 1: Bậc của đơn thức $(-2x^{3})3x^{4}y$ là
- A. 3
- B. 5
- C. 7
-
D. 8
Câu 2: Bậc của đa thức $2002x^{2}y^{3}z+2x^{3}y^{2}z^{2}+7x^{2}y^{3}z$
- A. 5
- B. 6
-
C. 7
- D. 8
Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức $2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$ là đa thức 0
- A. $-2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}+6xz-z^{2}$
-
B. $-2x^{4}+3x^{2}y-y^{4}-6xz+z^{2}$
- C. $-2x^{4}-3x^{2}y-y^{4}-6xz+z^{2}$
- D. $-2x^{4}-3x^{2}y+y^{4}-6xz+z^{2}$
Câu 4: Làm tính nhân $(x^{3}-2x^{2}+x-1)(5-x)$
-
A. $-x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x-5$
- B. $x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x-5$
- C. $-x^{4}+7x^{3}-11x^{2}+6x+5$
- D. $-x^{4}+7x^{3}-9x^{2}+6x-5$
Câu 5: Khai triển $(3x-4y)^{2}$ ta được
-
A. $9x^{2}-24xy+16y^{2}$
- B. $9x^{2}-12xy+16y^{2}$
- C. $9x^{2}-24xy-16y^{2}$
- D. $9x^{2}-6xy+16y^{2}$
Câu 6: Cho biểu thức $C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1$. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi $x = 9; y = 10; z = 101$.
- A. $C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720$
- B. $C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200$
-
C. $C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200$
- D. $C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200$
Câu 7: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 9cm, cạnh đáy 5cm là
-
A. $75cm^{3}$
- B. $225cm^{3}$
- C. $180cm^{3}$
- D. $60cm^{3}$
Câu 8: Hình dưới đây là hình gì
- A. Hình chóp lục giác đều
- B. Hình chóp tam giác đều
-
C. Hình chóp ngũ giác đều
- D. Hình chóp tứ giác đều
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
- A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác bất kì, các mặt bên là những tam giác bất kì có chung đỉnh.
-
B. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
- C. Đường cao vẽ từ đỉnh của mỗi mặt bên của hình chóp đều được gọi là trung đoạn của hình chóp đó.
- D. Trong hình chóp đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao.
Câu 10: Cho $4a^{2}+b^{2}=5ab$ và $2a>b>0$. Tính giá trị của biểu thức $M=\frac{ab}{4a^{2}-b^{2}}$
- A. $\frac{1}{9}$
-
B. $\frac{1}{3}$
- C. 3
- D. 9
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều. Chọn khẳng định sai
- A. Đáy là hình vuông
- B. Có 4 mặt bên
- C. Có tất cả 8 cạnh
-
D. Số mặt của hình chóp là 4
Câu 12: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.
- A. $300cm^{2}$
- B. $1200cm^{2}$
- C. $150cm^{2}$
-
D. $600cm^{2}$
Câu 13: Tìm P biết $\frac{x-1}{x^{2}-x+1}-P=\frac{2}{x-1}+\frac{3x}{1-x^{3}}$
- A. $P=\frac{x}{x-1}$
- B. $P=\frac{1}{x-1}$
- C. $P=\frac{2}{1-x}$
-
D. $P=\frac{-1}{x-1}$
Câu 14: Thực hiện phép tính $\frac{a}{a+1}-\frac{a}{a-1}-\frac{2a^{2}}{1-a^{2}}$ ta được kết quả gọn nhất là
- A. $\frac{2a}{a-1}$
- B. $\frac{2a^{2}+2a}{(a-1)(a+1)}$
-
C. $\frac{2a}{a+1}$
- D. $-\frac{2a^{2}}{(a-1)(a+1)}$
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có thể tích là $100cm^{3}$; chiều cao của hình chóp là 3cm. Tính độ dài cạnh đaý?
- A. 10cm
- B. 12cm
- C. 15cm
-
D. Đáp án khác
Câu 16: Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2017. Tính giá trị biểu thức sau: $Q=\frac{2017a}{ab+2017a+2017}+\frac{b}{bc+b+2017}+\frac{c}{ac+1+c}$
- A. Q = -1
- B. Q = 0
- C. Q = 2
-
D. Q = 1
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của $\frac{x^{5}y^{4}}{A}=\frac{x^{2}y}{4y}$
-
A. $4x^{2}y^{3}$
- B. $4x^{3}y^{3}$
- C. $4x^{3}y^{4}$
- D. Đáp án khác
Câu 18: So sánh $M=2^{32}$ và $N=(2+1)(2^{2}+1)(2^{4}+1)(2^{8}+1)(2^{16}+1)$
-
A. M > N
- B. M < N
- C. M = N
- D. M = N – 1
Câu 19: Phân tích $(a^{2}+9)^{2}-36a^{2}$ thành nhân tử ta được
-
A. $(a-3)^{2}(a+3)^{2}$
- B. $(a+3)^{4}$
- C. $(a^{2}+36a+9)(a^{2}-36a+9)$
- D. $(a^{2}+9)^{2}$
Câu 20: Giá trị của biểu thức $B=x^{3}+x^{2}y-xy^{2}-y^{3}$ tại $x=3.25; y=6.75$
- A. 350
-
B. -350
- C. 35
- D. -35