Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
- A. $2$
-
B. $5x + 9$
- C. $x^{3}y^{2}$
- D. $3x$
Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức $2.(-3x^{3}y)y^{2}$ ta được đơn thức
- A. $-6x^{2}y^{3}$
-
B. $-6x^{3}y^{3}$
- C. $-6x^{3}y^{2}$
- D. $6x^{3}y^{3}$
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức
- A. $2+x^{2}y$
-
B. $\frac{-1}{5}x^{4}y^{5}$
- C. $\frac{x+y^{3}}{3y}$
- D. $\frac{-3}{4}x^{3}y+7x$
Câu 4: Sắp xếp đa thức $4x^{2}+x+7x^{4}-4x^{3}-\frac{1}{2}x^{5}$ theo lũy thừa tăng dần của biến x
- A. $x+ 4x^{2}+7x^{4}-4x^{3}-\frac{1}{2}x^{5}$
- B. $x+ 4x^{2}+7x^{4}-\frac{1}{2}x^{5}-4x^{3}$
- C. $x+ 4x^{2}-\frac{1}{2}x^{5}-4x^{3}+7x^{4}$
-
D. $x+ 4x^{2}-4x^{3}+7x^{4}-\frac{1}{2}x^{5}$
Câu 5: Bậc của đơn thức $(-2x^{3})3x^{4}y$ là
- A. 3
- B. 5
- C. 7
-
D. 8
Câu 6: Tính giá trị của đơn thức $5x^{4}y^{2}z^{3}$ tại $x=-1, y=-1, z=-2$
- A. 10
- B. 20
-
C. -40
- D. 40
Câu 7: Thu gọn đơn thức $x^{3}y^{3}\cdot x^{2}y^{2}z$
- A. $x^{5}y^{5}$
-
B. $x^{5}y^{5}z$
- C. $x^{5}y^{5}z^{2}$
- D. $x^{6}y^{6}z$
Câu 8: Thu gọn đơn thức $x^{2}\cdot xyz^{2}$
- A. $x^{3}z^{2}$
-
B. $x^{3}yz^{2}$
- C. $x^{2}yz^{2}$
- D. $xyz^{2}$
Câu 9: Tìm hệ số trong đơn thức $-36a^{2}b^{2}x^{2}y^{3} $
- A. $-36$
-
B. $-36a^{2}b^{2}$
- C. $36a^{2}b$
- D. $-36a^{2}$
Câu 10: Bậc của đa thức $x^{2}y^{2}+xy^{5}-x^{2}y^{4}$ là
-
A. 6
- B. 7
- C. 5
- D. 4
Câu 11: Câu nào sau đây đúng
- A. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc thấp nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
-
B. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
- C. Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó
- D. A, B, C đều sai
Câu 12: Câu nào sau đây đúng
- A. Đa thức là một tổng của những đơn thức
- B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
- C. Số 0 cũng được gọi là đa thức 0
-
D. A, B, C đều đúng
Câu 13: Bậc của đa thức $xy+xy^{5}+x^{5}yz$ là
- A. 6
-
B. 7
- C. 8
- D. 9
Câu 14: Bậc của đa thức $2002x^{2}y^{3}z+2x^{3}y^{2}z^{2}+7x^{2}y^{3}z$
- A. 5
- B. 6
-
C. 7
- D. 8
Câu 15: Thu gọn và tìm bậc của đa thức $12xyz-3x^{5}+y^{4}+3xyz+2x^{5}$
- A. Kết quả là đa thức $-2x^{5}+15xyz+y^{4}$ có bậc là 4
-
B. Kết quả là đa thức $-x^{5}+15xyz+y^{4}$ có bậc là 5
- C. Kết quả là đa thức $-x^{5}+15xyz+y^{4}$ có bậc là 4
- D. Kết quả là đa thức $-2x^{5}-15xyz+y^{4}$ có bậc là 4
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức $M=5x^{2}y+2xy^{2}-3x^{2}y$ tại $x=2$ và $y=2$
- A. M = 30
- B. M = 31
- C. M = -31
-
D. M = 32
Câu 17: Cho đa thức $ A=x^{4}-4x^{3}+x-3x^{2}+1$. Tính giá trị của A tại $x=-2$
- A. A = -35
- B. A = 53
- C. A= 33
-
D. A = 35
Câu 18: Thu gọn đa thức $4x^{2}y+6x^{3}y^{2}-10x^{2}y+4x^{3}y^{2}$
- A. $14x^{2}y+10x^{3}y^{2}$
- B. $-14x^{2}y+10x^{3}y^{2}$
- C. $6x^{2}y-10x^{3}y^{2}$
-
D. $-6x^{2}y+10x^{3}y^{2}$
Câu 19: Tích $(x-y)(x+y)$ có kết quả bằng
- A. $x^{2}-2xy+y^{2}$
- B. $x^{2}+y^{2}$
-
C. $x^{2}-y^{2}$
- D. $x^{2}+2xy+y^{2}$
Câu 20: Giá trị của đa thức $xy+2x^{2}y^{2}-x^{4}y$ tại $x=y=-1$
-
A. 3
- B. 1
- C. -1
- D. 0
Câu 21: Tích $(2x-3)(2x+3)$ có kết quả bằng
- A. $4x^{2}+12x+9$
-
B. $4x^{2}-9$
- C. $2x^{2}-3$
- D. $4x^{2}+9$
Câu 22: Chọn câu đúng
- A. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}-x^{3}-2x$
- B. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}-x^{2}-2x$
-
C. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}+2x^{3}-x^{2}-2x$
- D. $(x^{2}-1)(x^{2}+2x)=x^{4}+2x^{3}-2x$
Câu 23: Cho $4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14)$. Kết quả x bằng:
- A. 8
- B. -8
-
C. 6
- D. -6
Câu 24: Cho biểu thức $A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x$ Khẳng định nào sau đây là đúng
- A. A = 2 – x
- B. A < 1
-
C. A > 0
- D. A > 2
Câu 25: Cho biểu thức $D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y^{2}$. Chọn khẳng định đúng
- A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
- B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
- C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
-
D. Biểu thức D có giá trị là 0
Câu 26: Tìm đa thức A sao cho $A+x^{3}y-2x^{2}y+x-y=2y+3x+x^{2}y$
- A. $A=-x^{3}y+3x^{2}y-2x-3y$
- B. $A=-x^{3}y+x^{2}y-2x-3y$
-
C. $A=x^{3}y+3x^{2}y+2x+3y$
- D. $A=x^{3}y+x^{2}y+2x+3y$
Câu 27: Cho đơn thức $A=\left ( 2a^{2}+\frac{1}{a^{2}} \right )x^{2}y^{4}z^{6} (a\neq 0)$
-
A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z
- B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
- C. Chỉ có một giá trị của x để A = 0
- D. Chỉ có một giá trị của y để A = 0
Câu 28: Tích của đơn thức $7x^{2}y^{7}; (-3)x^{3}y; (-2)$
- A. $42x^{5}y^{7}$
- B. $42x^{6}y^{8}$
- C. $-42x^{5}y^{7}$
-
D. $42x^{5}y^{8}$
Câu 29: Tìm phần biến trong đơn thức $100abx^{2}yz$ với a, b là hằng số
- A. $ab^{2}x^{2}yz$
- B. $x^{2}y$
-
C. $x^{2}yz$
- D. $100ab$
Câu 30: Bậc của đa thức $(x^{3}+y^{3}+3x^{2}y)-(x^{3}+y^{3}-3x^{2}y)-(6x^{2}y-9)$ là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
-
D. 0