Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 chân trời Ôn tập chương 2: Các hình khối trong thực tiễn

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 chân trời Ôn tập chương 2: Các hình khối trong thực tiễn - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (PHẦN 1)

 

Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

  • A. Tam giác cân                                 
  • B. Tam giác đều
  • C. Tam giác vuông                           
  • D. Tam giác vuông cân

Câu 2: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 4                           
  • B. 5                       
  • C. 6                       
  • D. 7

Câu 3: Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 5                           
  • B. 4                       
  • C. 6                       
  • D. 7

Câu 4: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

  • A. Tích chu vi đáy và trung đoạn
  • B. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
  • C. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
  • D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

Câu 5: Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 6: : Hình chóp tứ giác đều có đáy là

  • A. hình thoi
  • B. hình vuông
  • C. hình chữ nhật
  • D. tam giác đều

Câu 7: Các cạnh bên của hình chóp tam giác đều

  • A. bằng với cạnh đáy
  • B. đôi một bằng nhau
  • C. bằng nhau
  • D. có độ dài khác nhau

Câu 8: Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều

  • A. bằng với cạnh đáy
  • B. đôi một bằng nhau
  • C. bằng nhau
  • D. có độ dài khác nhau

Câu 9: Đường cao của hình chóp tam giác đều là

  • A. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy
  • B. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy
  • C. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy
  • D. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì

Câu 10: Đường cao của hình chóp tứ giác đều là

  • A. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy
  • B. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy
  • C. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì
  • D. đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy
     

Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng

  • A. mặt đáy của hình chóp là tam giác SBC
  • B. mặt đáy của hình chóp là tam giác SAC
  • C. mặt đáy của hình chóp là tam giác ABC
  • D. mặt đáy của hình chóp là tam giác SAB

Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn phát biểu đúng

  • A. SA, AB, AC là 3 cạnh bên của hình chóp.
  • B. SA, AB, BC là 3 cạnh bên của hình chóp.
  • C. BC, AB, CA là 3 cạnh bên của hình chóp.
  • D. SA, SB, SC là 3 cạnh bên của hình chóp. 

Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  • A. BC = AC = 4cm
  • B. SB = SC = 3cm
  • C. AB = SC = 4cm
  • D. SB = SC = 4cm

Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC Biết SA = 4cm, AB = 3cm. Chọn phát biểu đúng

  • A. AC = BC = 3cm
  • B. SC = SB = 3cm
  • C. AC = SC = 4cm
  • D. AC = SB = 3cm

Câu 15: Số đo mỗi góc của mặt đáy hình chóp tam giác đều là 

  • A. 60o
  • B. 70o
  • C. 80o
  • D. 90o

Câu 16: Tính thể tích của hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’.

  • A.
  • B.
  • C. 64
  • D. 50

Câu 17:Một hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD.Cho biết AB=30cm, chiều cao của tam giác mặt bên SH=25m.Chiều cao SO của hình chóp là:(m)

  • A. 23
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 50

Câu 18:Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là những tam giác đều, AB=8cm, O là trung điểm của AC. Độ dài đoạn SO là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEF có AB=6 cm, cạnh bên SA=10 cm. Vậy độ dài chiều cao của hình chóp là:

  • A. 6cm
  • B. 8cm
  • C. 10 cm
  • D. 4cm

Câu 20:Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang và AB= CD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SD và SC.Đường thẳng qua trọng tâm G tam giác SAB và song óng với AB cắt SA,SB ở E và F.Tỉ số EF:MN là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 21: Cho hình vẽ sau đây

Cho AM = 5cm, MN = 8cm. Tìm độ dài chiều cao của hình 

  • A. AH =
  • B. AH =
  • C. AH =
  • D. AH =

Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều

Tính chiều cao của hình chóp.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4cm. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt lấy các trung điểm M, N, P, Q. Chiều cao SO của hình chóp SABCD là 15cm. Tính thể tích hình chóp SMNPQ.

  • A. 4cm3  
  • B. 30cm3  
  • C. 10cm3   
  • D. 20cm3  

Câu 24:Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4cm. Một mặt phẳng song song với mặt đáy ABCD cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Chiều cao SO của hình chóp SABCD là 15cm. Tính thể tích hình nón cụt MNPQ.ABCD. Biết thể tích hình chóp SMNPQ là 30cm3

  • A. 80cm3   
  • B. 70cm3   
  • C. 40cm3   
  • D. 50cm3   

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 6cm. Lấy điểm H’ Є SH sao cho SH’ = SH. Một mặt phẳng đi qua H’ và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.

  • A. 72cm3 
  • B. 32cm3
  • C. 16cm3   
  • D. 64cm3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.