Trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời Ôn tập chương 8: Hình đồng dạng (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 chân trời Ôn tập chương 8: Hình đồng dạng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG(PHẦN 2)

 

Câu 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      
  • B. ΔABC đồng dạng với ΔMNA
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 3: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC      
  • B. ΔABC đồng dạng với MNC
  • C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Câu 4: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và góc A = 80o, góc C = 70o, AC = 6cm. Số đo góc Ê là:

  • A. 800 
  • B. 300 
  • C. 700 
  • D. 500

Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 23, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

  • A. 60 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 45 cm

Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc = ;  thì

  • A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF
  • B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF
  • C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE

Câu 7: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây

 

  • A. Hình 1 và hình 2
  • B. Hình 2 và hình 3
  • C. Hình 1 và hình 3
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai o ; ; ; BC= 6cm.  Nếu đồng dạng với thì

  • A. ; EF = 6cm.
  • B. ; ED = 6cm.
  • C. o 
  • D. o

Câu 9: Cho đồng dạng với ΔDEF và o ; ; ; AC= 6cm. Số đo góc Ê là

  • A. 800 
  • B. 300 
  • C. 700 
  • D. 500

Câu 10: ΔMNP∽ΔEGF. Phát biểu nào sau đây là sai

  • A.  
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có:  thì

  • A. ABC DEF                                          
  • B. CAB DEF
  • C. ABC DFE                               
  • D. CBA DFE

Câu 12: Cho hai tam giác ABC và FED có cần thêm điều kiện gì dưới đây để hai tam giác (thứ tự đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc?

  • A.               
  • B.                
  • C.                
  • D.

Câu 13: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có ; thì

  • A. ΔABC ∽ ΔDEF                                
  • B. ΔCAB ∽ ΔDEF
  • C. ΔABC ∽ ΔDFE                               
  • D. ΔCBA ∽ ΔDFE

Câu 14: Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?

  • A. Hình thoi.                                                   
  • B. Hình bình hành.                     
  • C. Hình vuông.
  • D. Hình chữ nhật.                                 

Câu 15: Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây không phải luôn luôn là cặp hình đồng dạng?

  • A. Hình tròn.                                                             
  • B. Hình tam giác cân. 
  • C. Hình tam giác đều.
  • D. Hình vuông.

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sai?

  • A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
  • B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
  • C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
  • D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.

Câu 17: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

  • A. với tỉ số đồng dạng k = 2
  • B.
  • C. với tỉ số đồng dạng k =
  • D. với tỉ số đồng dạng k =

Câu 18: Cho Biết và hiệu số của chu vi là 30cm. Phát biểu nào sau đây là đúng.

  • A. Chu vi của ΔABC là 20cm, chu vi của ΔA′B′C′ là 50cm
  • B. Chu vi của ΔABC là 50cm, chu vi của ΔA′B′C′ là 20cm
  • C. Chu vi của ΔABC là 45cm, chu vi của ΔA′B′C′ là 75cm
  • D. Cả 3 phát biểu trên đều sai 

Câu 19: Cho ΔAMN AC=3cm CN=3cm. Có BC//MN. Kết quả nào sau đây đúng:

  • A.Nếu SΔABC = 10 đvdt thì SΔAMN = 60 đvdt
  • B. Nếu SΔABC = 10 đvdt thì SBCNM = 52,5 đvdt
  • C.Nếu SBCNM =40 đvdt thì SΔABC =12 đvdt
  • D.Nếu SΔAMN=10 đvdt thì SΔABC =20 đvdt

Câu 20: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

  • A. 10cm; 15cm          
  • B. 12cm; 16cm           
  • C. 20cm; 10cm           
  • D. 10cm; 20cm

Câu 21: Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

  • A. y = 10                
  • B. x = 4,8               
  • C. x = 5                  
  • D. y = 8,25

Câu 22: Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

  • A. y = 10                
  • B. x = 3,2               
  • C. y = 5                  
  • D. y = 6,45

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là:

  • A. 6 cm, 4cm                              
  • B 2cm, 5 cm
  • C. 5 cm, 3 cm                             
  • D. 3 cm, 5 cm

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

  • A. 250cm2              
  • B. 300cm2              
  • C. 150cm2              
  • D. 200cm2

Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng  đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.

  • A. 15cm                 
  • B. 12cm                 
  • C. 10cm                 
  • D. 8cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.