Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 5 Phân thức đại số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Phân thức đại số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn đáp án đúng:

  • A. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{Y}$
  • B. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{-Y}$
  • C. $\frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}$
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0 hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$ bằng nhau

  • A. $A. B = C. D$   
  • B. $A. C = B. D$
  • C. $A. D = B. C$   
  • D. $A. C < B. D$

Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$ có nghĩa?

  • A. x ≤ 2
  • B. x ≠ 1
  • C. x = 2
  • D. x ≠ 2

Câu 4: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi?

  • A. x ≠ 2             
  • B. x ≠ 2 và x ≠ -2
  • C. x = 2             
  • D. x ≠ -2

Câu 5: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?

  • A. $B ≠ 0$
  • B. $B ≥ 0$
  • C. $B ≤ 0$
  • D. $A = 0$

Câu 6: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x ≠ -1 và x ≠ -3
  • B. x = 3.
  • C. x ≠ -1 và x ≠ 3.
  • D. x ≠ -1.

Câu 7: Phân thức  $\frac{x^{2}+1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -1

Câu 8: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

  • A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
  • B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
  • C. $\frac{3x(x+y)^{2}}{9x(x+y)^{2}}$
  • D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$

Câu 9: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức $\frac{3-x}{3+x}$.

  • A. $-\frac{x-3}{3+x}$
  • B. $\frac{x^{2}-6x+9}{9-x^{2}}$
  • C. $\frac{9-x^{2}}{(3+x)^{2}}$
  • D. $\frac{x-3}{-3-x}$

Câu 10: Phân thức $\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}$ (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A. $\frac{x-1}{x+3}$
  • B. $\frac{x+1}{x-3}$
  • C. $\frac{x-1}{x-3}$
  • D. $\frac{x+1}{x+3}$

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$ có giá trị bằng 0?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 12: Chọn câu sai: 

  • A. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
  • B. $\frac{x^{2}-9}{x+3}=x-3$
  • C. $\frac{x+3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x-3}$
  • D. $\frac{5x+5}{5x}=5$

Câu 13: Tìm đa thức M thỏa mãn $\frac{M}{2x-3}=\frac{6x^{2}+9x}{4x^{2}-9}$

  • A. $M = 6x^{2} + 9x$ 
  • B. $M = -3x$
  • C. $M = 3x$        
  • D. $M = 2x + 3$

Câu 14: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức $\frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ và $\frac{1}{x-3}$ bằng nhau?

  • A. x = 3
  • B. x ≠ 3
  • C. x ≠ 2
  • D. Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án 

Câu 15: Giá trị của x để phân thức $\frac{2x-5}{3}<0$ là

  • A. $x>\frac{5}{2}$
  • B. $x<\frac{5}{2}$
  • C. $x<\frac{-5}{2}$
  • D. $x>5$

Câu 16: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A. $\frac{1}{x^{2}+1}$
  • B. $\frac{x+1}{2}$
  • C. $x^{2}-5$
  • D. $\frac{x+1}{0}$

Câu 17: Cho $\frac{4x^{2}+3x-7}{A}=\frac{4x+7}{x+3}$. Khi đó đa thức A là?

  • A. $A = x^{2} + 2x - 3$
  • B. $A = x^{2} + 2x + 3$
  • C. $A = x^{2} - 2x - 3$
  • D. $A = x^{2} + 2x$

Câu 18: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?

  • A. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}=\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
  • B. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}>2\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
  • C. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}>\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
  • D. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}<\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$

Câu 19: Với điều kiện nào thì hai phân thức $\frac{2-2x}{x^{3}-1}$ và $\frac{2x+2}{x^{2}+x+1}$ bằng nhau?

  • A. x = 2
  • B. x ≠ 1
  • C. x = -2
  • D. x = -1

Câu 20: Cho $A = \frac{x^{4}-5x^{2}+4}{x^{4}-10x^{2}+9}$ Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 21: Cho $B = \frac{x^{4}-17x^{2}+16}{x^{4}-4x^{2}}$. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 22: Cho $4a^{2}+b^{2}=5ab$ và $2a>b>0$. Tính giá trị của biểu thức $M=\frac{ab}{4a^{2}-b^{2}}$

  • A. $\frac{1}{9}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. 3
  • D. 9

Câu 23: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau: $\frac{A}{2x-1}=\frac{6x^{2}+3x}{4x^{2}-1}$

  • A. $A = x^{2} + x – 3$. 
  • B. $A = 4x^{2} + x – 3$. 
  • C. $A = 4x^{2} + 7x – 3$. 
  • D. $A = 4x^{2} + x + 3$. 

Câu 24: Tìm A để: $\frac{x^{5}y^{4}}{A}=\frac{x^{2}y}{4y}$

  • A. $4x^{2}y^{3}$
  • B. $4x^{3}y^{3}$
  • C. $4x^{3}y^{4}$
  • D. Đáp án khác 

Câu 25: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa

  • A. $\frac{2x-1}{x^{2}}$
  • B. $\frac{2x-y}{2x^{2}+y^{2}+1}$
  • C. $\frac{3}{2x+1}$
  • D. $\frac{x+3}{2x^{2}-2}$

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của $\frac{x^{5}y^{4}}{A}=\frac{x^{2}y}{4y}$

  • A. $4x^{2}y^{3}$
  • B. $4x^{3}y^{3}$
  • C. $4x^{3}y^{4}$
  • D. Đáp án khác 

Câu 27: Cho $ad=bc$ $(cd\neq 0; c^{2}\neq 3d^{2})$. Khi đó $\frac{a^{2}-3b^{2}}{c^{2}-3d^{2}}$ bằng

  • A. $\frac{ab^{2}}{cd^{2}}$
  • B. $\frac{ad}{bc}$
  • C. $\frac{ab}{cd}$
  • D. $\frac{cd}{ab}$

Câu 28: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết $\frac{x^{2}+x-6}{(x^{2}-2x)(x+2)}=\frac{x+3}{C}$?

  • A. $C = x + 2$       
  • B. $C = x^{2} + 2$
  • C. $C = x(x + 2)$
  • D. $C = x(x - 2)$

Câu 29: Điều kiện để phân thức $\frac{2x-5}{2x(x-5)}$ xác định là

  • A. x ≠ 0, x ≠ 5
  • B. x ≠ 0, x ≠ -5
  • C. x ≠ 2, x ≠ 5
  • D. x ≠ -2, x ≠ -5

Câu 30: Phân thức $\frac{x}{x+3}$ xác định khi

  • A. x = -3
  • B. x ≠ 3
  • C. x ≠ 0
  • D. x ≠ -3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.