Câu 1: Bảng giá trị sau: Chọn câu đúng:
x |
-3 |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
y |
6 |
4 |
1 |
6 |
2 |
5 |
-
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x
Câu 2: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4
- A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
-
B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
- C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
- D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 , không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
-
A. Nằm trên trục hoành
- B. Nằm trên trục tung
- C. Điểm A(1;0)
- D. Gốc tọa độ
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số $y=−2x+m+2$ và $y=5x+5–2m$ cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
-
A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = −1
- D. m = 2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số $y=(m^{2}–9m+8)x+10$ là hàm số bậc nhất?
-
A. m ≠ {1; 8}
- B. m ≠ 1
- C. m ≠ 8
- D. Mọi m
Câu 6: Cho đường thẳng d: y = (m + 2) x – 5 đi qua điểm A (−1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là?
- A. 1
- B. 11
-
C. −7
- D. 7
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với trục Ox một góc bằng 60 độ và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −2
- A. $y=\sqrt{3}x-\sqrt{3}$
- B. $y=-\sqrt{3}x+2\sqrt{3}$
- C. $y=\sqrt{3}x$
-
D. $y=\sqrt{3}x+2\sqrt{3}$
Câu 8: Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
Câu 9: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình $3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
- A. $x_{0}$ là số nguyên âm
-
B. $x_{0}$ là số nguyên dương
- C. $x_{0}$ không là số nguyên
- D. $x_{0}$ là số vô tỉ
Câu 10: Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 20 km/h. Sau đó 3 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 50 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
-
A. 2h
- B. 4h
- C. 3h
- D. 1h
Câu 11: Cho đường thẳng d: y = (m + 2) x – 5 đi qua điểm A (−1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là?
- A. 1
- B. 11
-
C. −7
- D. 7
Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
-
A. $\frac{ED}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
- B. $\frac{AE}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
- C. $\frac{AE}{ED}+\frac{BF}{FC}=1$
- D. $\frac{AE}{ED}+\frac{FC}{BF}=1$
Câu 13: Cho tam giác ABC có chu vi 18 cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết $\frac{AD}{DC}=\frac{1}{2}; \frac{AE}{EB}=\frac{3}{4}$
- A. AC = 4 cm, BC = 8 cm, AB = 6 cm
- B. AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 8 cm
-
C. AB = 4 cm, BC = 8 cm, AC = 6 cm
- D. AB = 8 cm, BC = 4 cm, AC = 6 cm
Câu 14: Hàm số y = 5 – 3x là hàm số?
-
A. Nghịch biến
- B. Hàm hằng
- C. Đồng biến
- D. Đồng biến với x > 0
Câu 15: Trong một trường học, vào đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì 1, trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ chiếm 51% số học sinh của trường. Hỏi cuối học kì 1, trường có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?
- A. 480 học sinh.
- B. 485 học sinh.
- C. 205 học sinh.
-
D. 245 học sinh.
Câu 16: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
-
A. $\frac{ED}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
- B. $\frac{AE}{AD}+\frac{BF}{BC}=1$
- C. $\frac{AE}{ED}+\frac{BF}{FC}=1$
- D. $\frac{AE}{ED}+\frac{FC}{BF}=1$
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 1 cm. Dựng đường thẳng MN vuông góc AB. Tính BN
-
A. $\frac{15}{4}$ cm
- B. $\frac{13}{4}$ cm
- C. 3,5 cm
- D. 4 cm
Câu 18: Hãy chọn câu đúng? Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
-
A. 17 cm
- B. 33 cm
- C. 15 cm
- D. 16 cm
Câu 19: Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB
- A. 5cm
-
B. 6cm
- C. 7cm
- D. 6,5 cm
Câu 20: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết. Hãy chọn câu sai:
a
- A. $\frac{NA}{PA}=\frac{1}{3}$
- B. $\frac{MN}{MP}=\frac{1}{3}$
-
C. $\frac{MA}{MP}=\frac{1}{3}$
- D. $MP=3MN$