Câu 1: Cho hàm số f(x) = 3x – 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).
- A. M (0; 1)
- B. N (2; 3)
-
C. P (−2; −8)
- D. Q (−2; 0)
Câu 2: Cho các công thức $2y=x+3; -y=\frac{x}{2}; y=x^{2}+3$ Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
-
D. 3
Câu 3: Cho các công thức $y - 3 = x; -2y = x; y^{2}=x $. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 4: Cho hàm số $f(x) = 3 – x^{2}$. Tính f(−1).
- A. −2
-
B. 2
- C. 1
- D. 0
Câu 4: Cho hàm số $y = f(x) = 2 - 8x$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. f(0) = 0
- B. f(1) = 6
-
C. f(-1) = 10
- D. f(2) = -4
Câu 5: Cho hàm số $f(x) = x^{3} + x$. Tính f(2).
- A. 4
- B. 6
- C. 8
-
D. 10
Câu 6: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
x |
-12 |
-3 |
10 |
12 |
y |
2 |
4 |
1 |
3 |
-
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 7: Bảng giá trị sau: Chọn câu đúng:
x |
-3 |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
y |
6 |
4 |
1 |
6 |
2 |
5 |
-
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x
Câu 8: Hàm số y = 5 – 3x là hàm số?
-
A. Nghịch biến
- B. Hàm hằng
- C. Đồng biến
- D. Đồng biến với x > 0
Câu 9: Cho hàm số $f(x) = x^{3} − 3x – 2$. Tính 2.f(3)
- A. 16
- B. 8
-
C. 32
- D. 64
Câu 10: Cho hàm số $f(x) = 3x^{2} + 2x + 1$. Tính f(3) – 2f(2).
- A. 34
- B. 17
- C. 20
-
D. 0
Câu 11: Cho hàm số xác định bởi $y=f(x)=−4x−2020$. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040
-
A. x = 5
- B. x = 50
- C. x = 1015
- D. x = 80
Câu 12: Hàm số y = 1 – 4x là hàm số?
- A. Đồng biến
- B. Hàm hằng
-
C. Nghịch biến
- D. Đồng biến với x > 0
Câu 13: Cho hai hàm số $f(x) = 2x^{2}$ và $g(x) = 4x – 2$. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 14: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{15}{2x-3}$
- A. $x\neq 2$
- B. $x=3$
- C. $x=\frac{3}{2}$
-
D. $x\neq \frac{3}{2}$
Câu 15: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)
-
A. 2x + y – 3 = 0
- B. y – 3 = 0
- C. 4x + 2y = 0
- D. 5x + 3y – 1 = 0
Câu 16: Cho hai hàm số $f(x) = −2x^{3}$ và $h(x) = 10 – 3x$. So sánh f(−2) và h(−1)
- A. f(−2) < h(−1)
- B. f(−2) h(−1)
- C. f(−2) = h(−1)
-
D. f(−2) > h(−1)
Câu 17: Cho hàm số f(x) = 5,5x có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C).
- A. M (0; 1)
-
B. N (2; 11)
- C. P (−2; 11)
- D. P (−2; 12)
Câu 18: Cho hàm số y = mx – 3m + 2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (2; −3)
- A. m = 3
- B. m = 4
-
C. m = 5
- D. m = 6
Câu 19: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?
- A. 2x + y – 3 = 0
- B. y – 5 = 0
-
C. 4x – y = 0
- D. 5x + 3y – 1 = 0
Câu 20: Cho hai hàm số $f(x) = x^{2}$ và $g(x) = 5x – 4$. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 21: Cho hàm số y = (2 – 3m)x – 6. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (−3; 6)
- A. m = 3
- B. m = 4
- C. m = 9
-
D. m = 2
Câu 22: Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).
- A. 4
-
B. 3
- C. 2
- D. 1
Câu 23: Cho hàm số $y=f(x)=\frac{-1}{2}x$ nhận giá trị âm thì:
-
A. x > 0
- B. x < 0
- C. x = 0
- D. chưa biết dấu của x
Câu 24: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20. Với giá tri nào của x thì f(x) = 300
-
A. x = 7
- B. x = 70
- C. x = 17
- D. x = 140
Câu 25: Cho hàm số y = (3m – 2)x + 5m. Tìm m để hàm số nhận giá trị là 2 khi x = −1
-
A. m = 0
- B. m = 1
- C. m = 2
- D. m = −1
Câu 26: Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. f(-2) = -1
-
B. f(-1) = 0
- C. f(-3) = 4
- D. f(1) = -2
Câu 27: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3 + 4x|. Tính f(−2)+ f(3)
- A. -10
-
B. 20
- C. 10
- D. 26
Câu 28: Cho hàm số $y=(\sqrt{3}+2)x-4-4\sqrt{3}$. Tìm x để y = 3
- A. $x=\sqrt{3}+3$
- B. $x=\sqrt{3}$
-
C. $x=\sqrt{3}+2$
- D. $x=\sqrt{3}-2$
Câu 29: Trong các hàm số sau đâu là hàm hằng?
- A. $y = x$
- B. $y = 2x +1$
-
C. $y = 2$
- D. $y = \frac{5}{x}$
Câu 30: Cho hàm số y = 2x + 100 giá trị của y là bao nhiêu khi x = 0
- A. 0
- B. 2
-
C. 100
- D. 102