ÔN TẬP CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN 2)
Câu 1: Hàm số y = 4x + 5 là hàm số?
-
A. Đồng biến
- B. Hàm hằng
- C. Nghịch biến
- D. Đồng biến với x > 0
Câu 2: Hàm số y = ax + b là hàm số đồng biến khi?
- A. a = 0
- B. a ≠ 0
-
C. a > 0
- D. a < 0
Câu 3: Hàm số y = ax + b với a = 0 ta gọi là gì?
-
A. Hàm hằng
- B. Hàm số đồng biến
- C. Hàm số nghịch biến
- D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi
- A. a = 0
-
B. a < 0
- C. a > 0
- D. a ≠ 0
Câu 5: Cho hàm số f(x) = x3 - 3x2 – 2x + 1. Tính f(4)
- A. 16
- B. 8
-
C. 9
- D. 10
Câu 6: Cho hàm số f(x) = 6x4 và h(x) = 7 - . So sánh f(-1) và h
-
A. f(-1) = h
- B. f(-1) > h
- C. f(-1) < h
- D. Không đủ điều kiện so snhs.
Câu 7: Hàm số y = 1 – 4x là hàm số?
- A. Đồng biến
- B. Hàm hằng
-
C. Nghịch biến
- D. Đồng biến với x > 0
Câu 8. Hàm số y = 5 – 3x là hàm số?
-
A. Nghịch biến
- B. Hàm hằng
- C. Đồng biến
- D. Đồng biến với x > 0
Câu 9. Hàm số y = là hàm số?
- A. Hàm hằng
-
B. Đồng biến
- C. Nghịch biến
- D. Nghịch biến với x > 0
Câu 10: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 5x – 4. Có bao nhiêu giá trị của a
để f(a) = g(a)
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 11: Cho hai hàm số f(x) = 2x2 và g(x) = 4x – 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a).
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 12: Cho hai hàm số f(x) = -2x2 và g(x) = 3x + 5. Gá trị nào của a để =g(a)
- A. a = 0
- B. a = 1
- C. a = 2
-
D. Không tồn tại
Câu 13: Cho hàm số y = (3m – 2)x + 5m. Tìm m để hàm số nhận giá trị là 2 khi x = −1
-
A. m = 0
- B. m = 1
- C. m = 2
- D. m = −1
Câu 14: Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số nhận giá trị là −5 khi x = 2.
- A. m = 5
-
B. m = 3
- C. m = 2
- D. m = −3
Câu 15: Cho hàm số y = (3+2)x -
– 1. Tìm x để y = 0
- A. x = 1
- B. x =
+ 1
- C. x =
-
D. x =
- 1
Câu 16: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1
- A. Hình 4
-
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 1
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
-
A. y = 2x – 2
- B. y = 3x – 3
- C. y = x – 1
- D. y = x + 1
Câu 18: Cho đường thẳng x – 2y + 2 = 0. Hỏi điểm nào thuộc đường thẳng đã cho?
- A. (1; 0)
-
B. (0; 1)
- C. (1;2)
- D. (2;1)
Câu 19: Đồ thị hàm số y = 3(x – 1) + đi qua điểm nào dưới đây?
- A. A
- B. B
-
C. C
- D. D
Câu 20: Đồ thị hàm số y = 5x - đi qua điểm nào dưới đây?
- A. A
- B. B
-
C. C
- D. D
Câu 21: Cho đường thẳng d: y = −2x – 4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
- A. 2
-
B. 4
- C. 3
- D. 8
Câu 22: Cho đường thẳng d: y = −3x + 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 23: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x – 3m − 3; d2: y = x + 2 và d3: y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?
- A. m =
-
B. m =
- C. m =
; m = 1
- D. m =
Câu 24: Cho hàm số f(x) = . Tính f(a2) với a < 0
- A. f(a2) =
- B. f(a2) =
- C. f(a2) =
-
D. f(a2) =
Câu 25: Cho đường thẳng d: y = (k – 2)x – 1. Tìm k để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1
- A. k =
- B.k =
- C. k = 1
-
D. Cả A và B đều đúng