ÔN TẬP CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP (PHẦN 3)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB,AH
-
A. AH = 4,8 cm; AB = 6 cm
- B. AH = 5 cm; AB = 6 cm
- C. AH = 6 cm; AB = 6 cm
- D. AH = 6 cm; AB = 8 cm
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 11 cm, AC = 12 cm. Tính cạnh BC
- A. 11 cm
- B. 12 cm
- C.
-
D.
Câu 3: Cho hình vẽ, tính x
-
A. 24 cm
- B. 35 cm
- C. 12 cm
- D. 36 cm
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm
-
A. 3 cm
- B. 4 cm
- C. 5 cm
- D. 10 cm
Câu 5: Tính chu vi tam giác ở câu 4
- A. 18 cm
-
B. 16 cm
- C. 17 cm
- D. 15 cm
Câu 6:Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4dm
-
A. BC =
- B. BC =
- C. BC =
- D. BC =
Câu 7:Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
-
A. Hai góc đối nhau:
và
- B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
- C. Hai cạnh kề nhau: AB, BC
- D. Các điểm nằm ngoài: H, E
Câu 8:Chọn câu đúng nhất.
- A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9:Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
- A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
-
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 10:Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
- A. Bốn góc
- B. Các cạnh đối bằng nhau
-
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
- D. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 11: Cho hình vẽ. Tính x
-
A. x = 5 cm
- B. x = 6 cm
- C. x = 7 cm
- D. x = 8 cm
Câu 12:Cho tứ giác ABCD có ;
;
. Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
- A. 1150
- B. 1300
- C. 660
-
D. 650
Câu 13:Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
- A. 90o
- B. 65o
- C. 1100
-
D. 55o
Câu 14: Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết = 400. Ta đươc:
- A.
;
- B.
;
- C.
;
-
D.
;
Câu 15:Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là:
- A. 10cm
- B. 13cm
- C. 6cm
-
D. 6,5cm
Câu 16:Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 11cm; 7cm; 8cm
- B. 12dm; 15dm; 18dm
- C. 6m; 7m; 9m
-
D. 9m; 12m; 15m
Câu 17: Tam giác ABC có Â = 600, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc
-
A.
= 60o
- B.
= 80o
- C.
= 90o
- D.
= 120o
Câu 18:Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình thang
- C. Hình thang vuông
-
D. Hình thang cân
Câu 19:Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD, BC. Đường chéo AC cắt BE, DF theo thứ tự ở K, I. Chọn khẳng định đúng nhất.
-
A. K, I lần lượt là trọng tâm ΔABD, ΔCBD
- B. AK = KI = BC
- C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 20:Tính độ dài các cạnh AB, AL, AK.
-
A. AB = 6; AL = 4; AK =
- B. AB = 5; AL = 4; AK =
- C. AB = 4; AL = 6; AK =
- D. AB = 6; AL = 5; AK =
Câu 21: Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A. Tam giác đều
- B. Tam giác vuông cân
- C. Tam giác cân
-
D. Tam giác vuông
Câu 22: Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là
-
A. AC =
cm
- B. AC =
cm
- C. AC =
cm
- D. AC =
cm
Câu 23:Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Giả sử AB ≤ CD, chọn câu đúng.
- A. BD2 – BC2 = AB2
-
B. BD2 – BC2 = CD. AB
- C. BD2 – BC2 = 2CD. AB
- D. BD2 – BC2 = BC. AB
Câu 24:Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F là trung điểm của các cạnh AD và BC. Các đường BE, DE cắt các đường chéo AC tại P và Q. Tứ giác EPFQ là hình thoi nếu góc ACD bằng:
- A. 450
- B. 900
-
C. 900
- D. 750
Câu 25:Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a; AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ.
- A. a2+b2
- B.
-
C. 2
- D. 2(a2+b2)