Câu 1: Cho hai hàm số $f(x) = x^{2}$ và $g(x) = 5x – 4$. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 2: Cho hàm số y = (2 – 3m)x – 6. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (−3; 6)
- A. m = 3
- B. m = 4
- C. m = 9
-
D. m = 2
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?
-
A. $15 cm^{2}$
- B.$16 cm^{2}$
- C. $30 cm^{2}$
- D. $40 cm^{2}$
Câu 4: Cho ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6). Chọn câu đúng
- A. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục hoành
- B. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục tung
- C. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) không thẳng hàng
-
D. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) thẳng hàng
Câu 5: Cho ba đường thẳng $d_{1}: y = −x + 5; d_{2}: y = 3x – 1; d_{3}: y = −2x + 6$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
-
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
- C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
- D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = kx - 3. Tìm k, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 0,5)
-
A. k = -3,5
- B. k = 3,5
- C. k = 2
- D. k = -2
Câu 7: Tính góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng $y=\frac{1}{\sqrt{3}}x+2$
- A. $45^{\circ}$
-
B. $30^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
- D. $90^{\circ}$
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng d biết d tạo với đường thẳng y = 1 một góc bằng 120 độ và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −2.
-
A. $-\sqrt{3}x-2$
- B. $-\sqrt{3}x+2$
- C. $\sqrt{3}x-2$
- D. $\sqrt{3}x+2$
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $(x – 1)^{2} = 9$
- B. $\frac{1}{2}x^{2}-1=0$
-
C. $2x – 1 = 0$
- D. $0,3x – 4y = 0$
Câu 10: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.
-
A. m = 1
- B. m = - 1
- C. m = 7.
- D. m = - 7.
Câu 11: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
-
A. 13 tuổi
- B. 14 tuổi
- C. 15 tuổi
- D. 16 tuổi
Câu 12: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về B và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:
- A. 120km
- B. 150km
-
C. 160km
- D. 180km
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:
-
A. x = 3
- B. x = 2,5
- C. x = 2
- D. x = 4
Câu 14: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
-
B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
- C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
- D. Cả 3 phát biểu đều sai.
Câu 15: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
- B. DE song song với BC.
-
C. DECB là hình thang cân.
- D. DE có độ dài bằng nửa BC.
Câu 16: Độ dài đường trung bình của hình thang là 16cm, hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là:
-
A. 12cm và 20cm
- B. 6cm và 10cm
- C. 3cm và 5cm
- D. Đáp số khác
Câu 17: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC,
khi đó $\frac{BD}{CD}=1$
- A. $\frac{BD}{CD}=1$
- B. $\frac{BD}{CD}=\frac{1}{3}$
- C. $\frac{BD}{CD}=\frac{1}{4}$
-
D. $\frac{BD}{CD}=\frac{1}{2}$
Câu 18: Hãy chọn câu đúng? Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
-
A. 40 cm
- B. 20 cm
- C. 45 cm
- D. 50 cm
Câu 19: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 3, x N). Thì phương trình của bài toán là:
- A. 40x = 30(x – 3) – 20
- B. 40x = 30(x – 3) + 20
- C. 30x = 40(x – 3) + 20
-
D. 30x = 40(x – 3) – 20
Câu 20: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình $3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
- A. $x_{0}$ là số nguyên âm
-
B. $x_{0}$ là số nguyên dương
- C. $x_{0}$ không là số nguyên
- D. $x_{0}$ là số vô tỉ