Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn câu sai

  • A. $x^{2}-6x+9=(x-3)^{2}$
  • B. $4x^{2}-4xy+y^{2}=(2x-y)^{2}$
  • C. $x^{2}+x+\frac{1}{4}$
  • D. $-x^{2}-2xy-y^{2}=-(x-y)^{2}$

Câu 2: Phân tích đa thức $x^{2}-6x+8$ thành nhân tử ta được

  • A. $(x-4)(x-2)$
  • B. $(x-4)(x+2)$
  • C. $(x+4)(x-2)$
  • D. $(x-4)(2-x)$

Câu 3: Phân tích đa thức $x^{2}-7x+10$ thành nhân tử ta được

  • A. $(x – 5)(x + 2)$    
  • B. $(x – 5)(x - 2)$     
  • C. $(x + 5)(x + 2)$   
  • D. $(x – 5)(2 – x)$

Câu 4: Phân tích đa thức $x^{4}+64$ thành hiệu hai bình phương

  • A. $(x^{2}+16)^{2}-(4x)^{2}$
  • B. $(x^{2}+8)^{2}-(16x)^{2}$
  • C. $(x^{2}+8)^{2}-(4x)^{2}$
  • D. $(x^{2}+4)^{2}-(4x)^{2}$

Câu 5: Phân tích $(a^{2}+9)^{2}-36a^{2}$ thành nhân tử ta được

  • A. $(a-3)^{2}(a+3)^{2}$
  • B. $(a+3)^{4}$
  • C. $(a^{2}+36a+9)(a^{2}-36a+9)$
  • D. $(a^{2}+9)^{2}$

Câu 6: Phân tích đa thức $x^{2} - 5x + 6$ thành nhân tử

  • A. $(x+ 6). (x – 1)$
  • B. $(x + 2). (x- 3)$
  • C. $(x- 2). (x- 3)$
  • D. $( x - 1). (x - 6)$

Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn $5x^{2}-10x+5=0$

  • A. $x=1$
  • B. $x=-1$
  • C. $x=2$
  • D. $x=5$

Câu 8: Phân tích $x^{3}+x^{2}-4x-4$ thành nhân tử

  • A. $(x-2).(x+2).(x+1)$
  • B. $(x-1).(x+1).(x+4)$
  • C. $(x+4).(x-1).(x+2)$
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Phân tích đa thức $2x^{2} + x - 6$ thành nhân tử

  • A. $( x+ 2). (x – 3)$
  • B. $(x+ 2). (2x – 3)$
  • C. $(x – 2). (2x + 3)$
  • D. $( x- 1). (2x + 6)$

Câu 10: Chọn câu đúng

  • A. $(3x-2y)^{2}-(2x-3y)^{2}=5(x-y)(x+y)$
  • B. $(3x-2y)^{2}-(2x-3y)^{2}=(5x-y)(x-5y)$
  • C. $(3x-2y)^{2}-(2x-3y)^{2}=(x-y)(x+y)$
  • D. $(3x-2y)^{2}-(2x-3y)^{2}=5(x-y)(x-5y)$

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x-5)^{2}-4(x-2)^{2}=0$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4

Câu 12: Đa thức $25-a^{2}+2ab-b^{2}$ được phân tích thành

  • A. $(5 + a – b)(5 – a – b)$                
  • B. $(5 + a + b)(5 – a – b)$
  • C. $(5 + a + b)(5 – a + b)$              
  • D. $(5 + a – b)(5 – a + b)$

Câu 13: Phân tích $a^{4}+4b^{4}$ thành nhân tử

  • A. $(a^{2}+b^{2}+2a^{2}b^{2})(a^{2}+b^{2}-2a^{2}b^{2})$
  • B. $(a^{2}+2b^{2}+a^{2}b^{2})(a^{2}+2b^{2}-a^{2}b^{2})$
  • C. $(a^{2}-2b^{2}+2a^{2}b^{2})(a^{2}-2b^{2}-2a^{2}b^{2})$
  • D. $(a^{2}+2b^{2}+2a^{2}b^{2})(a^{2}+2b^{2}-2a^{2}b^{2})$

Câu 14: Phân tích đa thức $8x^{3}+12x^{2}y+6xy^{2}+y^{3}$ thành nhân tử

  • A. $(x+2y)^{3}$
  • B. $(2x+y)^{3}$
  • C. $(2x-y)^{3}$
  • D. $(8x+y)^{3}$

Câu 15: Phân tích đa thức $(x^{2}+x+1)(x^{2}+x+2)-12$ thành nhân tử

  • A. $(x+1)(x+2)(x^{2}-x+5)$
  • B. $(x-1)(x+2)(x^{2}+x+5)$
  • C. $(x-1)(x-2)(x^{2}+x+5)$
  • D. Đáp án khác

Câu 16: Phân tích đa thức $\frac{x^{3}}{8}+8y^{3}$ thành nhân tử

  • A. $\left ( \frac{x}{2}+2y \right )\left ( \frac{x^{2}}{2}+xy+2y^{2} \right )$
  • B. $\left ( \frac{x}{2}+2y \right )\left ( \frac{x^{2}}{4}-xy+4y^{2} \right )$
  • C. $\left ( \frac{x}{2}+2y \right )\left ( \frac{x^{2}}{2}-xy+4y^{2} \right )$
  • D. $\left ( \frac{x}{2}+2y \right )\left ( \frac{x^{2}}{4}-2xy+4y^{2} \right )$

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(x-3)^{2}-9(x+1)^{2}=0$

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4

Câu 18: Đa thức $x^{6}-y^{6}$ được phân tích thành

  • A. $(x+y)^{2}.(x^{2}-xy+y^{2}).(x^{2}+xy+y^{2})$
  • B. $(x+y).(x^{2}-2xy+y^{2}).(x-y).(x^{2}+xy+y^{2})$
  • C. $(x+y).(x^{2}-xy+y^{2}).(x-y).(x^{2}+xy+y^{2})$
  • D. $(x+y).(x^{2}+2xy+y^{2}).(y-x).(x^{2}+xy+y^{2})$

Câu 19: Cho biểu thức $C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1$. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi $x = 9; y = 10; z = 101$.

  • A. $C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720$
  • B. $C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200$
  • C. $C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200$
  • D. $C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200$

Câu 20: Giá trị của biểu thức $B=x^{3}+x^{2}y-xy^{2}-y^{3}$ tại $x=3.25; y=6.75$

  • A. 350                   
  • B. -350     
  • C. 35                      
  • D. -35

Câu 21: Phân tích đa thức $m.n^{3}-1+m-n^{3}$ thành nhân tử

  • A. $(m-1)(n^{2}-n+1)(n+1)$
  • B. $n^{2}(n+1)(m-1)$
  • C. $(m+1)(n^{2}+1)$
  • D. $(n^{3}+1)(m-1)$

Câu 22: Ta có $(x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27$ = $(x^{2} + 3x + a)(x^{2} + 3x + b)$ với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng: 

  • A. 12                     
  • B. 14                     
  • C. -12                    
  • D. -14

Câu 23: Cho các phương trình $(x+2)^{3}+(x-3)^{3}=0$ (1); $(x^{2}+x-1)^{2}+4x^{2}+4x=0$ (2) Chọn câu đúng

  • A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
  • B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
  • C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
  • D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm

Câu 24: Phân tích đa thức $2m^{2} + 10m + 8$ thành nhân tử

  • A. $(2m + 8). (m + 1)$
  • B. $(2m – 8). (m – 1)$
  • C. $(2m – 8). (m + 1)$
  • D. $(2m + 8) .(m – 1)$

Câu 25: Phân tích các đa thức $(x^{2} + x)^{2} + 4x^{2} + 4x - 12$ thành nhân tử

  • A. $(x + 1).(x - 2).(x^{2} + x + 6)$
  • B. $(x - 1).(x - 2).(x^{2} + x + 6)$
  • C. $(x - 1).(x + 2).(x^{2} + x + 6)$
  • D. Đáp án khác

Câu 26: Phân tích đa thức $-7x^{2} + 12x + 4$ thành nhân tử

  • A. $( 2x + 2). (-7x -1)$
  • B. $( - 7x + 3).(x+ 2)$
  • C. $( x- 2).(- 7x + 2)$
  • D. $( - 7x – 2). (x- 2)$

Câu 27: Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

  • A. 8            
  • B. 9            
  • C. 10          
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 28: Cho $x – 4 = -2y$. Khi đó giá trị của biểu thức $M = (x + 2y – 3)^{2} – 4(x + 2y – 3) + 4$ bằng

  • A. M = 0    
  • B. M = -1   
  • C. M = 1     
  • D. Đáp án khác

Câu 29: Cho $x + n = 2(y – m)$, khi đó giá trị của biểu thức $A = x^{2} – 4xy + 4y^{2} – 4m^{2} – 4mn – n^{2}$ bằng

  • A. A = 1     
  • B. A = 0     
  • C. A = 2     
  • D. Chưa đủ dữ kiện để tính

Câu 30: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn $x^{2} + 102 = y^{2}$

  • A. 0    
  • B. 1            
  • C. 2            
  • D. 3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.