Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
(2) Hai bằng nhau thì đối đỉnh;
(3) Hai đường thẳng song song thì cắt nhau;
(4) Nếu N là trung điểm của HK thì NH = NK;
(5) Nếu NH = NK thì N là trung điểm của HK.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
- A. 1;
- B. 2;
-
C. 3;
- D. 5.
Câu 2: Tìm số đo x và y trong hình vẽ dưới đây:
- A. x = 38°, y = 52°;
-
B. x = 38°, y = 142°;
- C. x = 142°, y = 38°;
- D. x = 52°, y = 38°.
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết a // b và a⊥c. Kết luận nào đúng:
- A. b // c;
-
B. b⊥c
- C. a⊥b
- D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 4: Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // BC và $\widehat{ECB}$=40°:
- A. 50°;
-
B. 40°;
- C. 60°;
- D. 30°.
Câu 5: Cho hình vẽ.
Góc AOI và góc IOB là:
- A. hai góc đối đỉnh;
-
B. hai góc kề bù;
- C. hai góc so le trong;
- D. hai góc đồng vị.
Câu 6: Định lí: “Nếu hai đường thẳng song song cùng cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau”. Giả thiết của định lí là:
-
A. a // b; a // c;
- B. a // c; b bất kì;
- C. a // b; a⊥c
- D. a//b;c∩a=(M);c∩b=(N)
Câu 7: Viết giả thiết cho định lí sau:
“Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.
-
A.Giả thiết: a ≠ b; a // c, b // c;
- B.Giả thiết: a ≡ b; a // b, b // c;
- C. Giả thiết: a≡b;a⊥c,b//c
- D. Giả thiết: a≠b;a⊥c,b//c
Câu 8: Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
-
A. hai đường thẳng x, y song song với nhau;
- B. hai đường thẳng x, y cắt nhau;
- C. hai đường thẳng x, y trùng nhau;
- D. hai đường thẳng x, y vuông góc với nhau.
Câu 9: Cho $\widehat{xOy}$=120°, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc xOt
- A. 120°;
- B. 80°;
-
C. 60°;
- D. 150°.
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.
- A. x = 80° và y = 80°;
-
B. x = 60° và y = 80°;
- C. x = 80° và y = 60°;
- D. x = 60° và y = 60°.
Câu 11: Cho $\widehat{HOK}$=90° và tia OK là tia phân giác của góc HOI. Khi đó góc HOI là:
- A. góc vuông;
-
B. góc nhọn;
- C. góc tù;
- D. góc bẹt.
Câu 12: Cho góc AOB và OI tia phân giác của góc đó. Vẽ tia phân giác OJ của góc BOI. Biết $\widehat{IOJ}$=25°. Số đo góc AOB là:
- A. 120°;
- B. 80°;
- C. 150°;
-
D.100°.
Câu 13: ho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết IJ // AB và $\widehat{JOC}$=30°.
Số đo góc BAC là:
-
A. 60°;
- B. 30°;
- C. 90°;
- D. 80°.
Câu 14: Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lí là:
-
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận
OI⊥OK
- B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI. Kết luận OI⊥OA
- C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK. Kết luận OI⊥OK
- D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận OB⊥OK
Câu 15: Cho hình vẽ sau
Chọn đáp án đúng:
- A. AE // BD;
- B. BD // CF;
- C. Cả A và B đều sai;
-
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết EF // DC, $\widehat{DAB}$=65° và $\widehat{AFE}$=35°. Số đo góc KAD là:
- A. 60°;
- B. 45°;
-
C. 30°;
- D. 125°.
Câu 17: Khi chứng minh định lí, người ta cần:
- A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết;
- B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết;
-
C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;
- D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
Câu 18: Cho hình vẽ. Biết $\widehat{xOz}$=30°, Oz là tia phân giác của góc xOy.
Số đo của góc xOy là:
- A. 30°;
-
B. 60°;
- C. 120°;
- D. 140°.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng
- A. Giả thiết của định lí là điều suy ra;
- B. Kết luận của định lí là điều cho biết;
-
C.Giả thiết của định lí là điều cho biết;
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 20: Cho hình vẽ.
Biết OI là tia phân giác góc AOB. Số đo góc AOI là:
- A. 40°;
-
B. 45°;
- C. 60°;
- D. 65°.