Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 5 Tỉ lệ thức (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 5 Tỉ lệ thức - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm x biết $\frac{-1}{2}:2x=0.2:\frac{-3}{5}$

  • A. $x=\frac{3}{4}$
  • B. $x=\frac{-5}{4}$
  • C. $x=\frac{5}{4}$
  • D. $x=\frac{-3}{4}$

Câu 2: Cho $\frac{1}{c}=\frac{1}{2}(\frac{1}{a}+\frac{1}{b})$ với a, b, c ≠0 , b≠ c. Khi đó $\frac{a}{b}=?$

  • A. $\frac{a-c}{c-b}$
  • B. $\frac{a+c}{c-b}$
  • C. $\frac{a-c}{c+b}$
  • D. $\frac{a}{c-b}$

Câu 3: Cho bốn số 3, 4, a, b với a, b ≠ 0 và 3a = 4b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên?

  • A. $\frac{3}{a}=\frac{4}{b}$
  • B. $\frac{b}{4}=\frac{3}{a}$
  • C. $\frac{3}{4}=\frac{b}{a}$
  • D. $\frac{3}{4}=\frac{a}{b}$

Câu 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức $\frac{5}{9}=\frac{35}{63}$ ta có tỉ lệ thức sau:

  • A. $\frac{5}{35}=\frac{9}{36}$
  • B. $\frac{63}{9}=\frac{35}{5}$
  • C. $\frac{35}{9}=\frac{63}{5}$
  • D. $\frac{63}{35}=\frac{9}{5}$

Câu 5: Giá trị nào dưới đây của x thoả mãn 5 : 15 = x : 9?

  • A. x = 1;
  • B. x = 3;
  • C. x = 5;
  • D. x = 9.

Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức $\frac{2}{9}=\frac{18}{81}$ ta có tỉ lệ thức sau:

  • A. $\frac{2}{18}=\frac{9}{81}$
  • B. $\frac{18}{81}=\frac{2}{9}$
  • C. $\frac{18}{2}=\frac{81}{9}$
  • D. $\frac{2}{18}=\frac{81}{9}$

Câu 7: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức ?

  • A. $\frac{7}{12}$ và $\frac{5}{6}:\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{6}{7}:\frac{14}{5}$ và $\frac{7}{3}:\frac{2}{9}$
  • C. $\frac{15}{21}$ và $\frac{-125}{175}$
  • D. $\frac{-1}{3}$ và $\frac{-19}{57}$

Câu 8: Các tỉ lệ thức có thể lập được từ đẳng thức 5 x (-27) = (-9) x 15 là

  • A. $\frac{5}{15}=\frac{-9}{-27}; \frac{15}{5}=\frac{-27}{-9};\frac{5}{-9}=\frac{15}{-27};\frac{-9}{5}=\frac{-27}{15}$
  • B. $\frac{5}{15}=\frac{-9}{-27}; \frac{15}{5}=\frac{-27}{9}$
  • C. $\frac{5}{15}=\frac{-9}{-27}; \frac{15}{5}=\frac{-27}{-9};\frac{5}{-9}=\frac{15}{-27};\frac{-9}{5}=\frac{-15}{27}$
  • D. $\frac{5}{15}=\frac{9}{27}; \frac{15}{5}=\frac{-27}{-9};\frac{5}{-9}=\frac{15}{-27};\frac{-9}{5}=\frac{-15}{27}$

Câu 9: Các tỉ lệ thức có thể lập được từ đẳng thức 4 x 9 = 7 x 3

  • A. $\frac{4}{7}=\frac{3}{9};\frac{7}{4}=\frac{9}{3};\frac{3}{4}=\frac{7}{9};\frac{4}{3}=\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{7}{4}=\frac{9}{3};\frac{3}{4}=\frac{7}{9};\frac{4}{3}=\frac{7}{9}$
  • C. $\frac{4}{7}=\frac{3}{9};\frac{7}{4}=\frac{3}{9};\frac{3}{4}=\frac{9}{7};\frac{4}{3}=\frac{7}{9}$
  • D. $\frac{4}{7}=\frac{3}{9};\frac{7}{4}=\frac{9}{3};\frac{3}{4}=\frac{9}{7};\frac{4}{3}=\frac{7}{9}$

Câu 10: Chọn câu sai. Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì:

  • A. $\frac{a}{c}=\frac{b}{d}$
  • B. $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}$
  • C. $\frac{d}{c}=\frac{b}{a}$
  • D. $\frac{a}{b}=\frac{d}{c}$

Câu 11: Với x ≠ 0, giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 12,5 : x = 1 : 2.

  • A. x = 25;
  • B. x = 5;
  • C. x = 15;
  • D. x = 35.

Câu 12: Tìm x biết $\frac{x}{2}=\frac{18}{x}$

  • A. x = – 6;
  • B. x = 6;
  • C. x = 6 hoặc x = –6;
  • D. Đáp án khác.

Câu 13: Cho các số a, b, c thoả mãn: 3(a + b) = 2(b + c) = 7(c + a). Khi đó:

  • A. $\frac{c-a}{7}=\frac{b-c}{6}$
  • B. $\frac{c-a}{8}=\frac{b-c}{7}$
  • C. $\frac{c-a}{7}=\frac{b-c}{8}$
  • D. $\frac{c-a}{5}=\frac{b-c}{7}$

Câu 14: Biết $\frac{t}{x}=\frac{4}{3};\frac{y}{z}=\frac{3}{2};\frac{z}{x}=\frac{1}{6}$, hãy tìm tỉ số $\frac{t}{y}$

  • A. $\frac{3}{16}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{16}{3}$
  • D. $\frac{8}{9}$

Câu 15: Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức $\frac{5}{9}=\frac{25}{45}$ ta có tỉ lệ thức sau:

  • A. $\frac{5}{25}=\frac{9}{45}$
  • B. $\frac{45}{9}=\frac{25}{5}$
  • C. $\frac{25}{9}=\frac{45}{5}$
  • D. $\frac{45}{25}=\frac{9}{5}$

Câu 16: Cho bốn số 2; 5; a; b với b ≠ 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là

  • A. $\frac{2}{a}=\frac{5}{b}$
  • B. $\frac{b}{5}=\frac{2}{a}$
  • C. $\frac{2}{5}=\frac{a}{b}$
  • D. $\frac{2}{b}=\frac{5}{a}$

Câu 17: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

  • A. $\frac{7}{6}$ và $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{6}{7}$ và $\frac{7}{3}$
  • C. $\frac{15}{21}$ và $\frac{-15}{30}$
  • D. $\frac{1}{-3}$ và $\frac{-9}{27}$

Câu 18: Tìm x biết $\frac{-1}{2}:(2x-1)=0.2:\frac{-3}{5}$

  • A. $x=\frac{1}{5}$
  • B. $x=-\frac{5}{4}$
  • C. $x=\frac{5}{4}$
  • D. $x=\frac{4}{5}$

Câu 19: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức $\frac{5}{9}=\frac{35}{63}$ ta có tỉ lệ thức sau:

  • A. $\frac{5}{35}=\frac{9}{63}$
  • B. $\frac{63}{9}=\frac{35}{5}$
  • C. $\frac{35}{9}=\frac{63}{5}$
  • D. $\frac{63}{35}=\frac{9}{5}$

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị x > 0 thoả mãn $\frac{x}{-4}=\frac{100}{-x}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.