Câu 1: Quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt CC’D’D là hình gì?
- A. Hình thoi;
- B. Hình tam giác;
-
C. Hình vuông;
- D. Hình chữ nhật.
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
- A. 60 cm$^{3}$;
- B. 900 cm$^{2}$;
-
C. 900 cm$^{3}$;
- D. 60 cm$^{2}$.
Câu 3: Hãy kể tên các mặt của hinh hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai
- A. mp(ABCD)
- B. mp(A'B'C'D')
- C. mp(ABB'A')
-
D. mp(AB'C'D)
Câu 4: Trong các câu trả lời dưới đây câu nào nói về hình lập phương là không đúng
- A. 4 đường chéo;
- B. 8 đỉnh;
- C. 6 mặt;
-
D. 14 cạnh.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. So sánh độ dài hai cạnh AA’ và CC'
- A. AA’ nhỏ hơn CC’;
- B. AA’ lớn hơn CC’;
-
C. AA’ bằng CC’;
- D. AA’ lớn hơn hoặc bằng CC’.
Câu 6: Số mặt của hình hộp chữ nhật là:
-
A. 6 mặt;
- B. 8 mặt;
- C. 12 mặt;
- D. 4 mặt.
Câu 7: Các mặt của hình lập phương là hình gì?
- A. hình chữ nhật;
-
B. hình vuông;
- C. hình bình hành;
- D. hình thang.
Câu 8: Cho hinh hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'. Mặt phẳng nao sau đây không là mặt phẳng của hình hộp chữ nhật?
-
A. mp (ABC'D')
- B. mp (A'B'C'D')
- C. mp(ABB'A')
- D. mp (AA'D'D)
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
- A. 2 500 cm$^{2}$;
- B. 2 700 cm$^{2}$;
- C. 2 750 m$^{2}$;
-
D. 2 750 cm$^{2}$.
Câu 10: Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép dán).
- A. 678 dm$^{2}$;
-
B. 768 dm$^{2}$;
- C. 876 dm$^{2}$;
- D. 912 dm$^{2}$.
Câu 11: Cho ABCD.A1B1C1D1 là một hình lập phương. Những cạnh nào song song với cạnh C1C?
- A. AA1, AD, BB1;
-
B. AA1, BB1, DD1;
- C. AA1, DD1, CD;
- D. BB1, DD1, AB.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Diện tích mặt BCC’B’ là:
- A. 90 cm$^{2}$;
- B. 110 cm$^{2}$;
- C. 150 cm$^{2}$;
-
D. 180 cm$^{2}$.
Câu 13: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài, chiều cao 4,5 cm. Một khối gạch do 6 viên gạch xếp thành dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Diện tích xung quanh của khối gạch đó là:
- A. 102,6 cm$^{2}$;
- B. 1 026 cm$^{2}$;
- C. 2 016 cm$^{2}$;
-
D. 1 188 cm$^{2}$.
Câu 14: Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:
- A. 4 đường chéo;
- B. 8 đỉnh;
- C. 6 mặt;
-
D. 14 cạnh.
Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất.
- A. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo);
- B. Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy;
- C. Cả A và B đều sai;
-
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng nhất. Hình hộp chữ nhật có:
-
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo;
- B. 4 mặt, 12 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo;
- C. 6 mặt, 8 đỉnh, 4 cạnh, 12 đường chéo;
- D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo.
Câu 17: Hình hộp chữ nhật có các cạnh bên:
-
A. bằng nhau;
- B. cắt nhau;
- C. không bằng nhau;
- D. không cắt nhau.
Câu 18: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt BB’C’C là hình gì?
- A. Hình thoi;
- B. Hình tam giác;
- C. Hình vuông;
-
D. Hình chữ nhật.
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số góc AB’C
- A. 90°;
- B. 45°;
- C. 30°;
-
D. 60°.
Câu 20: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’.
- A. AA’ lớn hơn DD’;
-
B. AA’ bằng DD’;
- C. AA’ nhỏ hơn DD’;
- D. AA’ nhỏ hơn hoặc bằng DD’.