Câu 1: Tính giá trị của biểu thức $A=(x+1)(x^{7}-4x^{6}+4x^{5}-4x^{4}+4x^{3}-4x^{2}-x)$ với x = 3
- A. 3
- B. -12
- C. 6
-
D. -48
Câu 2: Kết quả của phép tính $– 2x^{m – 1}\times 3x^{n + 1}$ (m, n ∈ ℕ; m > 1) là
- A. $x^{m + n}$;
- B. $– 6x^{m + n + 2}$;
- C. $x^{mn + 1}$;
-
D. $– 6x^{m + n}$.
Câu 3: Tìm giá trị x thỏa mãn: (2x - 3)(x + 2) + (x + 5)(4 - x) = 30$
- A. x = 4
- B. x = -4
-
C. x = 4; x = -4
- D. x = 0; x = 4
Câu 4: Hệ số lớn nhất trong kết quả của phép nhân $(x^{2}+2x-1)(2x+4)$ là:
- A. 6
- B. 2
-
C. 8
- D. 3
Câu 5: Tìm giá trị x thỏa mãn $(2x+5)(x-2)-2x^{2}=6$ là
- A. 8
- B. 4
-
C. 16
- D. không có giá trị x thỏa mãn
Câu 6: Tìm giá trị của a biết $(x+1)(x-2)=x^{2}+ã-2$
-
A. -1
- B. 1
- C. 2
- D. -2
Câu 7: Tìm nghiệm của đa thức $(x – 7)(2x^{3} – x^{2} + 1) + (x – 7)x^{2}(1 – 2x) – 2$
- A. x = 2;
- B. x = 0;
-
C. x = 9;
- D. x = 7.
Câu 8: Kết quả của phép nhân $(x+5)(-x-3)$ là
- A. $x^{2}+2x+15$
-
B. $-x^{2}-8x-15$
- C. $x^{2}-15$
- D. $-x^{2}+2x-15$
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: $P(x) = 5x^{2} – [4x^{2} – 3x(x – 2)]$ với x = 2.
- A. P(2) = 2;
- B. P(2) = 4;
-
C. P(2) = 4;
- D. P(2) = 4;
Câu 10: Công thức nào dưới đây đúng?
-
A. $ax^{m}\times bx^{n} = abx^{m + n}$ với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ;
- B. $ax^{m}\times bx^{n} = (a + b)x^{m + n}$ với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ;
- C. $ax^{m}\times bx^{n} = (a + b)x^{m\times n}$ với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ;
- D. $ax^{m}\times bx^{n} = abx^{m\times n}$ với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ.
Câu 11: Tính $A=(x-1)(x^{2}-x-1)-x^{2}(x-2)-2$
- A. $x^{3}+2x-1$
-
B. -1
- C. $2x^{2}+2x-1$
- D. $-x^{3}-2x^{2}+2x-1$
Câu 12: Kết quả của phép tính $2x^{2}\times (\frac{1}{2}x+1)$ là
- A. $2x^{3}+2x^{2}$
-
B. $x^{3}+2x^{2}$
- C. $x^{2}+2x^{2}$
- D. $\frac{1}{4}x^{3}+2x^{2}$
Câu 13: Thực hiện phép nhân $(x+2)(x^{3}+3x^{3}-4)$
- A. $x^{4}+3x^{3}+6x^{2}-4x-8$
- B. $x^{3}+3x^{2}+x-2$
- C. $x^{4}+3x^{3}+6x^{2}-4x+8$
-
D. $x^{4}-5x^{3}+6x^{2}-4x-8$
Câu 14: Tính tổng các hệ số các hạng tử của đa thức: $A(x)=(-x^{2}+4x-4)\times (x-3)-(x^{2}-6x+9)\times (-x+2)$
- A. 0
- B. 1
-
C. -2
- D. -1
Câu 15: Tính tổng của ba số tự nhiên chăn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 56
-
A. 42
- B. 30
- C. 56
- D. 36
Câu 16: Kết quả của phép tính $(x^{2} + 2)(x^{2} + 2)$ là
- A. $x^{4} – 4$;
-
B. $x^{4} + 4x^{2} + 4$;
- C. $x^{4} – 4x^{2} – 4$;
- D. $x^{4} + 4$.
Câu 17: Tìm hệ số lớn nhất của đa thức $P(x) = (2x – 1)(3x^{2} – 7x + 5)$.
- A. –5;
-
B. 17;
- C. –17;
- D. 6.
Câu 18: Tích 2x(x - 1) có kết quả bằng:
- A. 2x$^{2}$ + 2x;
-
B. 2x$^{2}$ – 2x;
- C. 2x + 2;
- D. 2x$^{2}$ – 2.
Câu 19: Cho biểu thức $P(x) = x^{2}(x^{2} + x + 1) – 3x(x – a) + 4$. Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức bằng 7.
- A. –1;
-
B. 1;
- C. –2;
- D. 2.
Câu 20: Kết quả của phép tính $3x^{2}\times 5x^{6}$ là
-
A. 15x$^{8}$;
- B. 8x$^{6}$;
- C. 15x$^{6}$;
- D. 8x$^{8}$.