Câu 1: So sánh hai lũy thừa: $12^{2}$ và $2^{12}$.
-
A. $12^{2} < 2^{12}$;
- B. $12^{2} > 2^{12}$;
- C. $12^{2} = 2^{12}$;
- D. $12^{2} ≥ 2^{12}$;
Câu 2: Khi viết lũy thừa bậc n của phân số $\frac{a}{b}$. Cách viết đúng là:
- A. $\frac{an}{b}$
- B. $\frac{a^{n}}{b}$
- C. $\frac{a}{b^{n}}$
-
D. $(\frac{a}{b})^{n}$
Câu 3: Số đối của ‒3,5 là:
-
A. 3,5;
- B.$\frac{3}{5}$
- C. ± 3,5;
- D. − 3,5.
Câu 4: Cho phân số $M =\frac{-5}{n+2}$. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ
- A. n > -2
- B. n < -2
- C. n = -2
-
D. n $\neq $ -2
Câu 5: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng $\frac{5}{6}$ vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?
-
A. $\frac{9}{5}$ giờ;
- B.$\frac{3}{2}$ giờ;
- C. $\frac{4}{3}$ giờ;
- D. 2 giờ.
Câu 6: Cho số 0.202002000200000... (viết liên tiếp các số 20; 200; 2000; 20000;.. sau dấu phẩy). Khẳng định đúng khi nói về số trên là:
- A. Số này là số thập phân hữu hạn
- B. Số này là số thập phân vô hạn tuần hoàn
-
C. Không là số thập phân hữu hạn, cũng không là số thập phân vô hạn tuần hoàn
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Nếu $x+\frac{3}{2}+\frac{1}{5}=2$thì
-
A. $x=\frac{3}{10}$
- B. $x=\frac{-33}{10}$
- C. $x=\frac{-3}{10}$
- D. $x=\frac{33}{10}$
Câu 8: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn 3.(7468). Chữ số thập phân thứ 2022 của số đó là
- A. 7
-
B. 4
- C. 6
- D. 8
Câu 9: Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm m?
- A. m = 2,(3);
- B. m = 2,(34);
-
C. m = 2,(4);
- D. m = 2,(445).
Câu 10: Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
- A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
- B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
- C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;
-
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
Câu 11: Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ $\frac{1}{4}$ trên trục số?
- A.
-
B.
- C.
- D. Không có đáp án đúng
Câu 12: Chọn đáp án sai.
- A. 2022$^{0}$ = 1;
- B.$ (− 7)^{3} \times (− 7)^{3} = (− 7)^{6}$;
- C. $3^{7} : 3^{5} = 9$;
-
D. $(9^{3})^{3} = 9^{6}$.
Câu 13: Chọn đáp án sai.
- A. $3 \times 4^{3}$ là tích của 3 với lập phương của 4;
- B. $34^{3}$ là lũy thừa với cơ số là 34;
-
C. $(3 \times 4)^{3}$ là lũy thừa với cơ số là 3;
- D. $(3 \times 4)^{3}$ là lũy thừa với cơ số là 12.
Câu 14: Viết $\frac{1}{3^{8}}$ dưới dạng lũy thừa của a với $a=\frac{1}{9}$ ta được:
-
A. $(\frac{1}{9})^{4}$
- B. $(\frac{1}{9})^{2}$
- C. $(\frac{1}{9})^{6}$
- D. $(\frac{1}{9})^{5}$
Câu 15: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: $\frac{1}{5},\frac{-2}{5},\frac{3}{7},\frac{-1}{3},0$
-
A. $\frac{-2}{5};\frac{-1}{3};0;\frac{1}{5};\frac{3}{7}$
- B. $\frac{-2}{5};\frac{-1}{3};0;\frac{3}{7};\frac{1}{5}$
- C. $\frac{-1}{3};\frac{-2}{5};0;\frac{1}{5};\frac{3}{7}$
- D. $\frac{-1}{3};\frac{2}{5};0;\frac{3}{7};\frac{1}{5}$
Câu 16: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị biểu thức $P=\frac{2}{5}+(\frac{-4}{3})+(\frac{-1}{2})$
-
A. P < -1
- B. $P=\frac{43}{30}$
- C. P > -1
- D. P > 1
Câu 17: Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.
-
A. x = 1;
- B. x = 2;
- C. x = 3;
- D. x = 7.
Câu 18: Dạng viết gọn của 0,2333… là:
- A. 0,(23);
- B. 0,(233);
- C. 0,(2333);
-
D. 0,2(3).
Câu 19: Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?
- A. 3 lần;
-
B. 9 lần;
- C. 5 lần;
- D. 8 lần.
Câu 20: Số nghịch đảo của số − 0,8 là:
- A. 0,8;
- B. $\frac{-8}{10}$
- C. $\frac{5}{4}$
-
D. $\frac{-5}{4}$