Câu 1: Số đối của số $\frac{1}{6}$ là
-
A. $\frac{-1}{6}$
- B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{2}{6}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 2: Với giá trị nào của a thì $x=\frac{2a-1}{-3}$ không là số thực dương cũng không là số thực âm?
-
A. $a=\frac{1}{2}$
- B. a = 0
- C. $a>\frac{1}{2}$
- D. $a<\frac{1}{2}$
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?a
- A. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực;
- B. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ;
- C. Mỗi số thực a đều có một số đối là – a;
-
D. Không tồn tại số đối của số thực a.
Câu 4: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (–45,7) + 5,7 + 5,75 + (–0,75):
- A. -30
-
B. -35
- C. 30
- D. 35
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $\frac{-1}{5};\frac{1}{3};0.5;\sqrt{5};2;-\frac{1}{4}$
- A. $\frac{-1}{5}<\frac{-1}{4}<\frac{1}{3}<0.5<2<\sqrt{5}$
- B. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<0.5<\frac{1}{3}<2<\sqrt{5}$
- C. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<\frac{1}{3}<0.5<\sqrt{5}<2$
-
D. $\frac{-1}{4}<\frac{-1}{5}<\frac{1}{3}<0.5<2<\sqrt{5}$
Câu 6: Tìm x biết $\frac{1}{5}-\frac{1}{5}:x=0.4$
- A. $\frac{1}{3}$
- B. 0
- C. 1
-
D. -1
Câu 7: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{1.69}\times (2\sqrt{x}+\sqrt{\frac{81}{121}})=\frac{13}{10}$. Chọn câu đúng
- A. x > 2
- B. x < 0
-
C. 0 < x < 1
- D. x > 3
Câu 8: Tìm các số nguyên a để $\frac{a}{18}$ lớn hơn $\frac{-5}{6}$ và nhỏ hơn $\frac{-1}{2}$
- A. a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11};
- B. a ∈ {– 13; – 12; – 11; – 10};
- C. a ∈ {– 15; – 14; – 13; – 12; – 11; – 10};
-
D. a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}.
Câu 9: Kết quả của phép tính $(\sqrt{\frac{9}{25}}-2.9):(\frac{4}{5}+0.2)$ là:
- A. $\frac{87}{5}$
-
B. $\frac{-87}{5}$
- C. $\frac{-5}{87}$
- D. $\frac{5}{87}$
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Nếu số thực a nhỏ hơn số thực b thì ta viết a > b;
-
B. Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương;
- C. Số 0 là số thực dương;
- D. Nếu a < b và b < c thì a > c.
Câu 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: $-\frac{1}{2};0.5;-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};\frac{4}{5}$
- A. $-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};\frac{4}{5};0.5$
- B. $-\frac{3}{4};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};0.5;\frac{4}{5}$
- C. $-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};-\sqrt{2}-\frac{3}{4};0.5;\frac{4}{5}$
-
D. $-\sqrt{2}-\frac{3}{4};-\frac{3}{4};-\frac{1}{2};0.5;\frac{4}{5}$
Câu 12: Tìm x biết $\frac{2}{3}+\frac{5}{3}x=\frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{7}$
- B. $\frac{-3}{35}$
- C. $\frac{-1}{35}$
-
D. $\frac{1}{35}$
Câu 13: Cho các số thực sau: $-3;0;-2;1;\frac{-1}{2};2$. Các số thực dương là:
- A. 0, 1, 2;
- B. –3, 1, 2;
-
C. 1, 2;
- D. –2, 2.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;
-
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
- C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ;
- D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Câu 15: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống –5,07 < –5,...4
- A. 1, 2, ..., 9;
- B. 0, 1, 2, ..., 9;
-
C. 0;
- D. 0, 1.
Câu 16: Kết quả của phép tính $(-2)^{2}+(\frac{1}{3})^{3}\times 9-|-1.25|+\sqrt{\frac{25}{81}}:(-1\frac{1}{3})$ là
- A. $\frac{3}{8}$
-
B. $\frac{8}{3}$
- C. $\frac{31}{6}$
- D. $\frac{7}{2}$
Câu 17: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $(10.22:0.7)x:0.001-\frac{12}{5}=12.2$
- A. x = 0.1
- B. x = 0.0001
- C. x= 0.01
-
D. x = 0.001
Câu 18: Cho dãy số có quy luật $\frac{-1}{8};\frac{-5}{8};\frac{-25}{8};\frac{-125}{8};....$ Số tiếp theo của dãy là:
-
A. $\frac{-625}{8}$
- B. $\frac{-225}{8}$
- C. $\frac{-525}{8}$
- D. $\frac{-575}{8}$
Câu 19: Tìm x biết $\frac{2}{3}+\frac{5}{3}x=\frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{7}$
- B. $\frac{-3}{35}$
- C. $\frac{-1}{35}$
-
D. $\frac{1}{35}$
Câu 20: Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:
- A. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{3}$ , điểm B biểu diễn số thực 2;
- B. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{3}$, điểm B biểu diễn số thực 1;
-
C. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{2}$, điểm B biểu diễn số thực 2;
- D. Điểm A biểu diễn số thực $\frac{1}{4}$, điểm B biểu diễn số thực 2.