Câu 1: Cho hai biểu thức $A = 1 + 2 + 2^{2} + 2^{3} + … + 2^{2022}$ và $B = (x – 2 020)\times 2x$
Nhận định nào dưới đây đúng?
- A. A = B tại x = 2 022;
- B. A > B tại x = 2 022;
-
C. A < B tại x = 2 022;
- D. Tại x = 2 022 không so sánh được A và B.
Câu 2: Cho $A=4x^{2}y-5$ và $B=3x^{3}y+6x^{2}y^{2}+3xy^{2}$. So sánh A và B khi x = 1; y = 3.
- A. A > B
- B. A = B
-
C. A < B
- D. $A\geq B$
Câu 3: Tổng các lập phương của hai số a và " được biểu thị bởi biểu thức:
-
A. $a^{3}+b^{3}$
- B. $(a+b)^{3}$
- C. $a^{2}+^{2}$
- D. $(a+b)^{2}$
Câu 4: Giá trị của biểu thức: $– 4x^{3}y^{2}z$ tại x = 1; y = – 2 và z = 3 là
- A. 48;
-
B. – 48;
- C. 144;
- D. – 144.
Câu 5: Cho a, b là hằng số. Tìm các iến trong biểu thức đại số $x(a^{2}-ab+b^{2})+y$
- A. a; b
- B. a ; b ; x; y
-
C. x ; y
- D. a; b; x
Câu 6: Biểu thức a – b$^{2}$ được phát biểu bằng lời là:
- A. Lập phương của hiệu a và b;
-
B. Hiệu của a và bình phương của b;
- C. Hiệu của a và lập phương của b;
- D. Hiệu của a và b.
Câu 7: Quán mì của mẹ Minh bán cả 7 ngày trong tuần. Mỗi tô mì giá 20 000 đồng.
Biết mỗi ngày thường, quán bán được x tô. Thứ bảy và chủ nhật, mỗi ngày bán được y tô.
Biểu thức tính số tiền bán mì thu được trong một tuần của nhà Minh là
-
A. 20 000(5x + 2y);
- B. 20 000.7xy;
- C. $20000(\frac{x}{5}+\frac{y}{2})$
- D. 20 000(7x + 2y).
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức T = ab$^{3}$c tại a = 2, b = –3, c = 6.
- A. T = 108;
-
B. T = –108;
- C. T = -30;
- D. T = 12.
Câu 9: Cho biểu thức đại số $9x^{4} + 3y^{2} -z^{3}– 1$. Biến số của biểu thức là
- A. $x^{4}$;
- B. $x^{4}$ và $3y^{2}$;
- C. $x^{4};y^{2};z^{3}$
-
D. x, y, z.
Câu 10: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
- A. 0
- B. $x^{2}-5x+1$
- C. $x^{4}-7y+3z^{3}-21$
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/h và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/h
- A. 4(x+y)
- B. 22(x+y)
- C. 4y + 18x
-
D. 4x + 18y
Câu 12: Biểu thức $P=(x^{2}-4)^{2}+|y-5|-1$ đạt giá trị nhỏ nhất là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
-
D. -1
Câu 13: Giá trị của biểu thức $-x^{3}-2x^{2}-5$ tại x = -2 là
- A. 11
- B. -7
- C. -21
-
D. -5
Câu 14: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng $\frac{1}{4}$ lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
- A. $480-\frac{3}{4}ax$ (lít)
- B. $\frac{3}{4}ax$ (lít)
-
C. $480+\frac{3}{4}ax$ (lít)
- D. 480 +ax (lít)
Câu 15: Tính giá trị biểu thức $B=5x^{2}-2x-18$ tại |x| = 4
- A. B = 54
- B. B = 70
-
C. B = 54 hoặc B = 70
- D. B= 45 hoặc B = 70
Câu 16: Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm)
- A. $\frac{a+h)\times b}{ 2}(cm^{2})$
- B. $\frac{(a-b)\times h}{2}(cm^{2})$
-
C. $\frac{(a+b)\times h}{2}(cm^{2})$
- D. $\frac{a+b }{2h}(cm^{2})$
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 4; b = 3
- A. A = 5;
- B. A = –5;
- C. A = 11;
-
D. A = –11.
Câu 18: Trong tháng 8 nhà ông Nam dùng hết 137 số điện. Hỏi ông Nam phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên là x đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là y đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo (từ 101 đến số 200) là z đồng/số.
Biểu thức tính số tiền điện nhà ông Nam và số tiền điện nhà ông Nam phải trả khi x = 1 678; y = 1 734 và z = 2 014 là
-
A. 50x + 50y + 37z và 245 118 đồng;
- B. 137(x + y + z) và 734 362 đồng;
- C. 50x + 50y + 37z và 254 118 đồng;
- D. 137(x + y + z) và 743 362 đồng.
Câu 19: Phát biểu "Bình phương của tổng ba số a, b và c" được biểu thị bởi:
-
A. $(a + b + c)^{2}$;
- B. $(a + b)^{2} + c$;
- C. $a^{2} + b^{2} + c^{2};$
- D. $a^{2} + (b + c)^{2}$.
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. 3 x 4 – 3 x 5 không là biểu thức đại số;
- B. 3a$^{2}$ không là biểu thức đại số;
-
C. 0 là biểu thức đại số;
- D. x + y không phải là biểu thức đại số.