Câu 1: Điền vào chỗ trống : $(x^{3}+x^{2}-12):(x-2)=...$
- A. x + 3
- B. x - 3
-
C. $x^{2}+3x+6$
- D. $x^{2}-3x+6$
Câu 2: Cho $P=\frac{2n^{3}-3n^{2}+3n-1}{n-1}$. Có bao nhiêu giá trị n ∈ Z để P ∈ Z
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. Vô số
Câu 3: Cho $H(x) \times (3x – 1) = 6x^{4} – 2x^{3} – 9x + 3$. Đa thức H(x) là
- A. 3x$^{3}$ – 3;
-
B. 2x$^{3}$ – 3;
- C. 2x$^{3}$ + 3;
- D. 3x$^{3}$ + 3.
Câu 4: Tính giá trị biểu thwusc $A=(4x^{3}+3x^{2}-2x):(x^{2}+\frac{3}{4}x-\frac{1}{2})$ tại x = 2
-
A. 8
- B. 9
- C. 10
- D. 12
Câu 5: Phép chia $2x^{5}-3x^{3}+1$ cho $-2x^{3}+3$ có dư là:
-
A. $3x^{2}-3.5$
- B. $-x^{2}+1.5$
- C. $x^{2}-1.5$
- D. $-3x^{2}+3.5$
Câu 6: Xác định a để $(6x^{3}-7x^{2}-x+a):(2x+1)$ dư 2:
- A. -4
- B. 2
- C. -2
-
D. 4
Câu 7: Kết quả của phép chia $0,5x^{5} + 3,2x^{3} – 2x^{n}$ cho 0,5x$^{n}$, với n = 2.
- A. x$^{3}$ + 6.4x + 4;
-
B. x$^{3}$ + 6.4x – 4;
- C. x$^{3}$ – 6.4x – 4;
- D. x$^{3}$ – 6.4x + 4.
Câu 8: Tìm kết quả của phép chia $8x^{4}-2x^{3}$ cho $4x^{2}$
- A. $2x^{2}$
- B. $4x^{5}$
-
C. $2x^{2}-0.5x$
- D. $2x^{2}+1$
Câu 9: Kết quả của phép tính $(\frac{-1}{2}x^{m+23}):(\frac{3}{8}x^{-n-21})$ (với m,n∈ N)
- A. $\frac{-1}{3}x^{m-n+2}$
- B. $-3x^{m-n+2}$
-
C. $\frac{-4}{3}x^{m+n+44}$
- D. $\frac{-3}{4}x^{m+n+44}$
Câu 10: Cách tính nào dưới đây đúng?
- A. $(ax^{m}) : (bx^{n}) =\frac{a}{b}x^{m : n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n;
- B. $(ax^{m}) : (bx^{n}) = (a – b)x^{m : n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n;
-
C. $(ax^{m}) : (bx^{n}) = \frac{a}{b}x^{m – n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n;
- D. $(ax^{m}) : (bx^{n}) = (a – b)x^{m – n}$ với a, b ≠ 0; m, n ∈ ℕ, m ≥ n.
Câu 11: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là $(x^{2}+x+1)$, thương là (x + 3), dư là x - 2
-
A. $x^{3}+4x^{2}+5x+1$
- B. $x^{3}-4x^{2}+5x+1$
- C. $x^{3}-4x^{2}-5x+1$
- D. $x^{3}+4x^{2}-5x+1$
Câu 12: Thực hiện phép chia $–\frac{2}{5}x^{4}:\frac{1}{10}x$ , ta được kết quả là
- A. $– 4x^{4}$;
- B. $2x^{3}$;
- C. $– 2x^{4}$;
-
D. $– 4x^{3}$.
Câu 13: Cho $(3x^{2} – 2x + 3) \times G(x) + 2x + 13 = 3x^{4} – 8x^{3} – 11x^{2} + 8x – 5$. Đa thức G(x) là
- A. Không xác định;
- B. $3x^{2} – 2x – 6$;
- C. $x^{2} – 2x – 9$;
-
D. $x^{2} – 2x – 6$.
Câu 14: Xác định hằng số a và b sao cho $(x^{4}+ax+b)\vdots (x^{2}-4)$
-
A. a = 0 và b = -16
- B. a = 0 và b = 16
- C. a = 0 và b = 0
- D. a = 1 và b = 1
Câu 15: Phép chia $(x^{5} – 3x^{4} + 4x^{3} + 2x^{2} + 3x + 10) : (x^{2} + 1)$ có kết quả là
-
A. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 5$ dư 5;
- B. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 5$;
- C. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 10$;
- D. $x^{3} – 3x^{2} + 3x + 15$ dư 5.
Câu 16: Thương của phép chia đa thức một biến bậc 6 cho đa thức một biến bậc 2 là đa thức bậc mấy?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. Không xác định được
Câu 17: Phép chia đa thức $2x^{4} – 3x^{3} + 3x – 1$ cho đa thức $x^{2} – 1$ được đa thức dư là
- A. 0;
-
B. 1;
- C. 2;
- D. 10.
Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là $3x^{3} + 9x^{2} + 6x (cm^{3})$. Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
- A. x (cm);
- B. 2x (cm);
-
C. 3x (cm);
- D. 4x (cm).
Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức $A = 2x^{3} – 3x^{2} + 2x$ chia hết cho giá trị của đa thức $B = x^{2} + 1$
- A. 3;
- B. 4;
- C. 2;
-
D. 1.
Câu 20: Phép chia $2x^{4}-x^{3}+2x-1$ cho $x^{2}-x+1$ có thương là:
- A. $0.5x^{2}+2x-1$
- B. $-2x^{2}+2x-1$
-
C. $2x^{2}+x-1$
- D. $2x^{2}+x+1$