Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
-
A. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.
- B. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
- C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- D. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
Câu 2: Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non sao… nước, nước mà… non.
- A. Xa- gần
- B. Đi- về
- C. Nhớ- quên
- D. Cao- thấp
Câu 3: Thế nào là từ trái nghĩa?
-
A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
- B. Là những từ có nghĩa gần nhau
- C. Là những từ có nghĩa giống nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Dòng nào dưới đây không đúng với từ trái nghĩa?
- A. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
- B. Từ trái nghĩa có được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản.
- C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
-
D. Từ trái nghĩa chỉ đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Câu 5: Từ nào không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
- A. Trẻ em
- B. Trẻ con
-
C. Trẻ tuổi
- D. Con trẻ
Câu 6: Cho biết các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa :
1. Sống - chết
2. Nông - sâu
3. Chó - mèo
4. Thông minh - lười biếng
5. Héo úa - mơn mởn
-
A. 1 và 2
- B. 2, 4, 5
- C. 3 và 5
- D. 1,2,5
Câu 7: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau :
Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể
- A. Dữ dội - dịu êm
- B. Ồn ào - lặng lẽ
- C. Sông - Sóng
-
D. Ý A và B đúng
Câu 8: Từ “hồi” nào sau đây không đồng nghĩa với chữ “hồi” trong những từ còn lại?
- A. Hồi hương
-
B. Hồi hộp
- C. Hồi âm
- D. Hồi cư
Câu 9: Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?
- A. Trẻ- già
- B. Sáng- tối
- C. Sang- hèn
-
D. Bay- nhảy
Câu 10: Cho biết các cặp từ sau, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa :
1. Ông - bà
2. Xấu - đẹp
3. Đói - khổ
4. Trắng - đen
5. Mênh mông - chật chội
- A. 1 và 2
-
B. 2, 4, 5
- C. 3 và 5
- D. 1,2,5
Câu 11: Cặp từ nào dưới đây không trái nghĩa với nhau?
- A. Li- hồi
-
B. Vấn- lai
- C. Thiếu- lão
- D. Tiểu- đại
Câu 12: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ "im lặng - ồn ào"?
- A. tĩnh mịch - huyên náo.
-
B. đông đúc - thưa thớt.
- C. vắng lặng - ồn ào.
- D. lặng lẽ - ầm ĩ.