Câu 1: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số $y=ax+b(a≠0)$
- A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng song song với trục hoành
-
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm $A(0;b)$, $B(\frac{-b}{a};0)$ với b≠0
- D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 2: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất?
- A. $y=x$
- B. $y=3-\frac{x}{2}$
-
C. $y=\frac{2}{x}$
- D. $y=7-5x$
Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. y = 2x – 2
-
B. y = 3x – 3
- C. y = x – 1
- D. y = x + 1
Câu 4: Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = ax - a - 4. Biết f(2) = 5, vậy f(5) = ?
- A. 2
- B. 0
-
C. 32
- D. Một đáp án khác
Câu 5: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số $y=ax+b$ (a≠0)
- A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng song song với trục hoành
-
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm $A(1;b);B(-\frac{b}{a};0)$
- D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
- A. a = 0
- B. a < 0
- C. a > 0
-
D. a ≠ 0
Câu 7: Cho hàm số $y=(1–m)x+m$. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −3
- A. $m=\frac{1}{2}$
-
B. $m=\frac{3}{4}$
- C. $m=-\frac{3}{4}$
- D. $m=\frac{4}{5}$
Câu 8: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
- A. m = 1
- B. m = 0
-
C. m = −1
- D. m = 2
Câu 9: Cho hai đường thẳng $d_{1}:y=x–1$ và $d_{2}:y=2–3x$. Tung độ giao điểm của $d_{1}; d_{2}$ có tọa độ là:
- A. $y=-4$
- B. $y=\frac{7}{4}$
- C. $y=\frac{1}{4}$
-
D. $y=-\frac{7}{4}$
Câu 10: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
- A. P(0;\frac{1}{6})$
- B. N (6; 0)
-
C. M (0; 6)
- D. D (0; -6)
Câu 11: Nếu f(x) = 2x - 3, thì f(x + 1) - f(x) bằng?
- A. -4
- B. -2
-
C. 2
- D. 4
Câu 12: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
-
A. $y=2x+1$
- B. $y=0x+3$
- C. $y=2x^{2}+x+1$
- D. $y=\sqrt{x+2}+4$
Câu 13: Tìm m để hàm số $\sqrt{2-m}.x+1$ là hàm số bậc nhất
-
A. m < 2
- B. m > 2
- C. m = 2
- D. m ≠ 2
Câu 14: Tìm m để $y=\frac{1}{\sqrt{2m-3}}x+m$ hàm số là hàm số bậc nhất.
- A. $m< \frac{3}{2}$
- B. $m\neq \frac{3}{2}$
- C. $m= \frac{3}{2}$
-
D. $m> \frac{3}{2}$
Câu 15: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số
y = ax +b đi qua các điểm A (-2; 1) và B (1; -2)
- A. a = -2 và b = -1
- B. a = 2 và b = 1
- C. a = 1 và b = 1
-
D. a = -1 và b = -1
Câu 16: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y = 3x – 2
- A. Hình 4
-
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 1
Câu 17: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số $y=−2x+m+2$ và $y=5x+5–2m$ cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
-
A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = −1
- D. m = 2
Câu 18: Không vẽ đồ thị hàm số: y = 1,5x + 10, hãy cho biết trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đã cho: A(10; 25) ; B(-2; 7) ; C(4; - 4) ; D(0; 10)?
- A. Điểm A
- B. Điểm B
-
C. Điểm C
- D. Điểm D
Câu 19: Cho hàm số $y=(m+1)x–1$ có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4
- A. $m=\frac{3}{2}$
- B. $m=-\frac{3}{2}$
-
C. $m=\frac{2}{3}$
- D. $m=-\frac{2}{3}$
Câu 20: Cho ba đường thẳng $d_{1}: y = −x + 5; d_{2}: y = 3x – 1; d_{3}: y = −2x + 6$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
-
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
- C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
- D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Câu 21: Cho hàm số bậc nhất y = kx - 3. Tìm k, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 0,5)
-
A. k = -3,5
- B. k = 3,5
- C. k = 2
- D. k = -2
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số $y=(m^{2}–9m+8)x+10$ là hàm số bậc nhất?
-
A. m ≠ {1; 8}
- B. m ≠ 1
- C. m ≠ 8
- D. Mọi m
Câu 23: Tìm m để hàm số $y=\frac{m+1}{m-2}x+2m-3$ là hàm số bậc nhất
- A. $m\neq -1$
- B. $m > -1$
-
C. $m\neq -1; 2$
- D. $m\neq 2$
Câu 24: Cho đường thẳng (d):y = (m - 3)x + 3m + 2. Tìm giá trị nguyên của m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ nguyên
- A. m = 4
- B. m = 14
- C. m = 2
-
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số $y = (m^{2} – 9m + 8) x + 10$ là hàm số bậc nhất?
-
A. m ≠ {1; 8}
- B. m ≠ 1
- C. m ≠ 8
- D. Mọi m
Câu 26: Gọi $d_{1}$ là đồ thị hàm số $y = mx + 1$ và $d_{2}$ là đồ thị hàm số $y=\frac{1}{2}x-2$. Xác định giá trị của m để M(2; −1) là giao điểm của d1 và d2.
- A. m = 1
- B. m = 2
-
C. m = −1
- D. m = −2
Câu 27: Cho đường thẳng d: y = −2x – 4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
- A. 2
-
B. 4
- C. 3
- D. 8
Câu 28: Cho hàm số $y=(2-m)x-\frac{5+m}{2}$. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
- A. m = 11
-
B. m = −11
- C. m = −12
- D. m = 1
Câu 29: Với giá trị nào của m thì ba đường $d_{1}:y=x$; $d_{2}: y=4−3$ và $d_{3}:y=mx–3$ đồng quy?
- A. m = 1
- B. m = 0
- C. m = −1
-
D. m = 4
Câu 30: Cho đường thẳng $d1:y=−x+2$ và $d2:y=5–4x$. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 với d2 và d1 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của A và B là:
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 8