Trắc nghiệm Toán 7 Cánh Diều học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho biểu thức M = |x + 3,4| – |–1,5|. Khi x = –0,2 thì giá trị của M là:

  • A. 4,7
  • B. 1,7
  • C. –1,7
  • D. –4,7

Câu 2: Người ta muốn sơn một bức tường hình chữ nhật với chiều dài 4,8 m và chiều rộng 3,2 m. Hãy ước lượng diện tích bức tường cần sơn.

  • A. 15,36 $m^2$
  • B. 12 $m^2$
  • C. 15 $m^2$
  • D. 16 $m^2$

Câu 3: Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít dầu để trộn hết 35 lít xăng theo cách pha nhiên liệu trên?

  • A. 0,4 lít
  • B. 122,5 lít
  • C. 490 lít
  • D. 10 lít

Câu 4: So sánh 0,5(25) và 0,(52).

  • A. 0,5(25) = 0,(52)
  • B. 0, 5(25) > 0,(52)  
  • C. 0,5(25) < 0,(52)
  • D. 0,5(25) 0,(52)

Câu 5: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(47) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tử và mẫu hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  • A. Mẫu lớn hơn tử 52 đơn vị
  • B. Mẫu nhỏ hơn tử 49 đơn vị
  • C. Mẫu lớn hơn tử 49 đơn vị
  • D. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị

Câu 6: Tìm x, biết  x : 0,112 = $\frac{1}{5}$

  • A. 0,022
  • B. 0,044
  • C. 0,0448
  • D. 0,0224

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:

  • A. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ âm
  • B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương
  • C. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ dương
  • D. Số hữu tỉ 0 vừa là số hữu tỉ âm, vừa là số hữu tỉ dương

Câu 8: Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

  • A. Giao hoán, nhân với số 1
  • B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
  • C. Cả đáp án A và B đều đúng
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 9: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính: 31,12 – (–11,07)

  • A. 20,05
  • B. 42
  • C. 42,19
  • D. 24

Câu 10: Chọn khẳng định sai:

  • A. |-2,5| = 2,5
  • B. |0| = 0
  • C. |-$\sqrt{7}$| > 0
  • D. |2,9| = $\pm$ 2,9

Câu 11: Trên trục số biểu diễn như sau:

Trên trục số biểu diễn như sau:

 

Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A. 3
  • B. –7
  • C. -3
  • D. 7

Câu 12: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?

Bảng 1

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = 15

Bảng 2

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = −15

Bảng 3

x

x1 = 2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = 15

Bảng 4

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = 6

y2 = −6

y3 = 15

  • A. Bảng 1
  • B. Bảng 2
  • C. Bảng 3
  • D. Bảng 4

Câu 13: Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in được bao nhiêu trang?

  • A. 125 trang
  • B. 120 trang
  • C. 50 trang
  • D. 100 trang

Câu 14: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?

Bảng 1

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 6

y

y1 = 3

y2 = −3

y3 = −1

Bảng 2

x

x1 = 6

x2 = −2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = −15

Bảng 3

x

x1 = 2

x2 = −2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = 15

Bảng 4

x

x1 = −3

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = 9

y2 = −6

y3 = 15

  • A. Bảng 4
  • B. Bảng 3
  • C. Bảng 2
  • D. Bảng 1

Câu 15: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 4; x2 = −10 và y1 – y2 = 7. Tính y1 và y2.

  • A. y1 = -2, y2 = −5
  • B. y1 = 2, y2 = -5
  • C. y1 = −5, y2 = 2
  • D. y1 = −9, y2 = −2

Câu 16: Chọn đáp án đúng về quy tắc dấu ngoặc:

  • A. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc
  • B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”
  • C. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 17: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:

  • A. − a + b − 5 + c
  • B. a - b − 5 − c
  • C. a − b + 5 + c
  • D. − a − b + 5 + c

Câu 18: Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng:

  • A. -2257
  • B. – 2256
  • C. 2022
  • D. 2257

Câu 19: Cho biểu thức: − (97 – x + 17) – (x + 123 – 6) – (37 – x). Rút gọn biểu thức ta được kết quả:

  • A. -x + 268
  • B. – 268 + x
  • C. – x + 260
  • D. – x – 260

Câu 20: Hai đại lượng nào sau đây không phải hai đại lượng tỉ lệ nghịch?

  • A. Diện tích S và bán kính R của hình tròn
  • B. Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường 12 km 
  • C. Năng suất lao động N và thời gian t hoàn thành một lượng công việc a
  • D. Một đội dùng x máy cày cùng năng suất để cày xong một cánh đồng hết y giờ

Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…”: Các số thập phân vô hạn tuần hoàn có tính chất: trong phần thập phân, bắt đầu từ một hàng nào đó, có một chữ số hay một cụm chữ số liền nhau xuất hiện…

  • A. không liên tục
  • B. không liên tiếp mãi
  • C. liên tiếp mãi
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 22: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Thương của 4 chia 3 là một số thâp phân hữu hạn
  • B. Thương của 10 chia 3 là một số thập phân hữu hạn
  • C. Thương của 63 chia 15 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • D. Thương của 11 chia 18 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn

Câu 23: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,325555… là:

  • A. Số 32
  • B. Số 5
  • C. Số 325
  • D. Số 3255

Câu 24: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(47) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tử và mẫu hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  • A. Mẫu nhỏ hơn tử 49 đơn vị
  • B. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị
  • C. Mẫu lớn hơn tử 49 đơn vị
  • D. Mẫu nhỏ hơn tử 52 đơn vị

Câu 25: Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 9 lần
  • D. 12 lần

Câu 26: Làm tròn số 7,425 đến hàng phần mười ta được kết quả là:

  • A. 7,3
  • B. 7,4
  • C. 7,43
  • D. 7,42

Câu 27: Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?

  • A. 12 000 đồng
  • B. 108 000 đồng
  • C. 48 000 đồng
  • D. Một đáp án khác

Câu 28: Ba chị Mai, Tuyết và Chi có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2, 5, 7. Tính số tiền chị Chi được thưởng biết tổng số tiền thưởng của ba người là 21 triệu đồng.

  • A. 1,5 triệu đồng
  • B. 3 triệu đồng
  • C. 7,5 triệu đồng
  • D. 10,5 triệu đồng

Câu 29: Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ. Cứ 0,2 kg chanh đào thì cần 100 g đường phèn và 0,2 l mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm 3 kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki – lô – gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?

  • A. 1,5 kg đường phèn và 3 lít mật ong
  • B. 3 kg đường phèn và 1,5 lít mật ong 
  • C. 3 kg đường phèn và 3 lít mật ong
  • D. 1,5 kg đường phèn và 1,5 lít mật ong

Câu 30: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5
  • B. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2
  • C. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là $\frac{5}{2}$ 
  • D. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 10

Câu 31: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = −10; x2 = 15 và y1 – y2 = 5. Tính y1 và y2.

  • A. y1 = 3, y2 = −2
  • B. y1 = −2, y2 = -3
  • C. y1 = -2, y2 = 3
  • D. y1 = −3, y2 = 2

Câu 32: An tính $\sqrt{100}$ như sau:

$\sqrt{100}$ = $\sqrt{64 + 36}$ = $\sqrt{64$ + $\sqrt{36}$ = $\sqrt{8^2}$ + $\sqrt{6^2}$ = 8 + 6 = 14

Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào?

  • A. Bước (1)
  • B. Bước (2)
  • C. Bước (3)
  • D. Bước (4)

Câu 33: Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức $\sqrt{125}$ (làm tròn đến hàng phần mười) là:

  • A. 3,5
  • B. 3,53
  • C. 3,54
  • D. 3,6

Câu 34: Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 $cm^2$ là:

  • A. ±12 cm
  • B. 12 cm
  • C. ±72 cm
  • D. 72 cm.

Câu 35: Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho $1m^2$ là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:

  • A. 8 m
  • B. 32 m
  • C. 64 m
  • D. 64 $m^2$

Câu 36: Giá trị x $\in \mathbb{Q}$ thỏa mãn $x^2$ = 256 là:

  • A. x = –16
  • B. x = 16
  • C. x = 16 hoặc x = –16
  • D. x = 256

Câu 37: Biết rằng y1 tỉ lệ thuận với x1 theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0) và y2 tỉ lệ thuận với x2 theo hệ số tỉ lệ k. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. x1 tỉ lệ thuận với y1 theo hệ số tỉ lệ k
  • B. x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ lệ k
  • C. x1 − x2 tỉ lệ thuận với y1 – y2 theo hệ số tỉ lệ k
  • D. y1 – y2 tỉ lệ thuận với x1 − x2 theo hệ số tỉ lệ k

Câu 38: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.

Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.

 

Diện tích hình vuông ABCD là:

  • A. $2\sqrt{2}$ $cm^2$
  • B. $\sqrt{2}$ $cm^2$
  • C. 4 $cm^2$
  • D. 2 $cm^2$

Câu 39: Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

  • A. Giao hoán, nhân với số 1
  • B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
  • C. Cả đáp án A và B đều đúng
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 40: Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 $km^2$. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ 

$\frac{1}{150000}$ xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 $km^2$. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

  • A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn
  • B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn
  • C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn
  • D. Không xác định được
 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.