Đề ôn thi trắc nghiệm môn vật lí 9 lên 10 (đề 9)

Đề ôn thi trắc nghiệm môn Vật lí 9 lên 10 (đề 9). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Từ phổ là gì?

  • A. Lực từ tác dụng lên kim nam châm.
  • B. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
  • C. Các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm.
  • D. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.

Câu 2: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay choãi ra 90° chỉ chiều nào dưới đây?

  • A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
  • B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
  • C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
  • D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.

Câu 3: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,4A. Quan sát bảng giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện sau đây và cho biết giá trị nào của A, B, C, D là không phù hợp?

Hiệu điện thế U(V) 8 9 16 C D
Cường độ dòng điện I(A) 0,4 A B 0,95 1
  • A. 0,54A.    
  • B. 0,8A.    
  • C. 19V.    
  • D. 20V.

Câu 4: Cho hai điện trở $R_{1}$ = $R_{2}$ = 20Ω mắc vào hai điểm A và B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi $R_{1}$ mắc song song $R_{2}$ là:

  • A. 10Ω    
  • B. 20Ω    
  • C. 30Ω    
  • D. 40Ω

Câu 5: Cho hai điện trở $R_{1}$ = 20Ω; $R_{2}$ = 60Ω. Mắc $R_{1}$ nối tiếp $R_{2}$ vào hiệu điện thế U = 120V. Cường độ dòng điện qua mạch trên là:

  • A. 10A.
  • B. 7,5A.
  • C. 2A.
  • D. 1,5A.

Câu 6: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua nó là 1A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là:

  • A. 12V.    
  • B. 9V.    
  • C. 15V.    
  • D. 18V.

Câu 7: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R = 48,5Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V. Công suất tiêu thụ của bếp điện gần đúng nhất là:

  • A. 99,79W    
  • B. 9,979W    
  • C. 997,9W    
  • D. 0,9979W

Câu 8: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng 720KJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?

  • A. P = 800W   
  • B. P = 800kW    
  • C. P = 800J    
  • D. P = 800N

Câu 9: Có bốn điện trở $R_{1}$ = 15Ω; $R_{2}$ = 25Ω; $R_{3}$ = 20Ω; $R_{4}$ = 30Ω. Mắc bốn điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A. I = 2A    
  • B. I = 1,5A    
  • C. I = 1A    
  • D. I = 4,5A

Câu 10: Khi đặt vào hai dầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào điện trở đó là 36V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao nhiêu?

  • A. I = 1,0A    
  • B. I = 1,5A    
  • C. I = 2A    
  • D. I = 2,5A

Câu 11: Một dây may đo có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U rồi nhúng vào chậu nước chứa 4 lít nước nhiệt độ $20^{0}C$. Sau t phút , nhiệt lượng tỏa ra do hiệu ứng Jun-Len-xơ là 30000J. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.độ, nhiệt độ nước sau thời gian nói trên có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

  • A. $t = 28,1^{0}C$    
  • B. $t = 82,1^{0}C$    
  • C. $t = 21,8^{0}C$    
  • D. $t = 56,2^{0}C$

Câu 12: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện?

  • A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
  • B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
  • C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.
  • D. Sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng.

Câu 13: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể con người?

  • A. 6V    
  • B. 12V    
  • C. 39V    
  • D. 220V

Câu 14: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:

  • A. Cơ năng
  • B. Hóa năng
  • C. Năng lượng ánh sáng
  • D. Nhiệt năng

Câu 15: Trong kĩ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng;

  • A. kJ    
  • B. kW    
  • C. W/h    
  • D. W/s

Câu 16: Một vật AB cao 2cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4cm như hình vẽ.

Màn cách thấu kính một khoảng:

  • A. 20cm
  • B. 10cm
  • C. 5cm
  • D. 15 cm

Câu 17: Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng mặt trời (chùm sáng song song) theo phương song song với trục chính của thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
  • B. Chùm tia ló là chùm song song.
  • C. Chùm tia ló là chùm phân kì.
  • D. Các thông tin A, B, C đều đúng.

Câu 18: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

  • A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
  • B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
  • C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín có dòng điện.
  • D. Đưa một cực pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

Câu 19: Khi cho thanh nam châm chuyển động lại gần ống dây kín, dòng điện trong ống dây có gì khác với trường hợp cho thanh nam châm chuyển động ra xa ống dây?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Đổi chiều.
  • C. Thay đổi cường độ.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 20: Để tạo ra dòng điện cảm ứng người ta dùng các cách sau, cách nào là đúng?

  • A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.
  • B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.
  • C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.
  • D. Cả ba cách đều đúng.

Câu 21: Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?

  • A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
  • B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
  • C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00.
  • D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ cũng bằng 450.

Câu 22: Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được có đặc điểm 

  • A. Cũng là chùm song song.
  • B. Là chùm hội tụ.
  • C. Là chùm phân kì.
  • D. Là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.

Câu 23:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là 220V. Hiệu điện thế U bằng

  • A. 20V    
  • B. 22V    
  • C. 12V    
  • D. 24V

Câu 24: Các bộ phận chính của nhà máy thủy điện gồm ống dẫn nước, tua bin và máy phát điện. Hãy cho biết năng lượng của nước biến đổi lần lượt từ dạng nào sang dạng nào qua các bộ phận đó?

  • A. Động năng -> Thế năng -> Điện năng.
  • B. Thế năng -> Động năng -> Điện năng.
  • C. Thế năng -> Điện năng.
  • D. Động năng -> Điện năng.

Câu 25: Trên hình vẽ là một biến trở tay quay. Khi mắc biến trở vào mạch điện ở hai chốt A và B, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi thế nào khi con chạy C tiến về phía chốt B?

  • A. Tăng
  • B. giảm
  • C. lúc tăng lúc giảm
  • D. Không thay đổi

Câu 26: Hãy chọn câu phát biểu không đúng:

  • A. Có thể làm tăng lực từ các nam châm điện bằng cách tăng cường độ dòng điện qua đi ống dây hoặc tăng số vòng của dây (3)
  • B. Sau khi đã nhiễm từ, sắt non không giữ được từ tính lâu dài, còn thép thì giữ được từ tính lâu dài (2)
  • C. Cả (2) và (3) là đúng
  • D. Không những sắt, thép, niken,... mà tất cả các vật liệu kim loại đặt trong từ trường đều bị nhiễm từ (1)

Câu 27: Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V

  • A. 0,74A
  • B. 0,54A
  • C. 0,44A
  • D. 0,10A

Câu 28: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

  • A. Chiếc bút màu xanh để trong phòng tối cũng vẫn có màu xanh.
  • B. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng màu đỏ vẫn thấy trắng.
  • C. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen.
  • D. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng màu đỏ.

Câu 29: Ánh sáng chiếu vào bộ pin Mặt Trời lắp trên một máy tính bỏ túi sẽ gây ra những tác dụng gì?

  • A. Chỉ gây tác dụng nhiệt.
  • B. Chỉ gây tác dụng quang điện.
  • C. Gây ra đồng thời tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện.
  • D. Không gây ra tác dụng nào cả.

Câu 30: Quan sát hình vẽ hãy cho biết hình nào vẽ đúng về chiều của dòng điện và chiều của đường sức từ?

  • A. Hình b
  • B. Hình c
  • C. Hình a
  • D. Hình d

Câu 31: Khi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng qua lăng kính, ta thu được:

  • A. Ánh sáng màu trắng.
  • B. Một dải màu xếp liền nhau: Đỏ - da cam – vàng – lục – lam – chàm – tím.
  • C. Một khối có màu của ba màu cơ bản: Đỏ - lục – lam.
  • D. Ánh sáng đỏ.

Câu 32: Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào có cơ năng?

  • A. Quả bóng đang bay lên cao.
  • B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.
  • C. Cánh quạt đang quay.
  • D. Các trường hợp A, B, C đều có cơ năng.

Câu 33: Trong máy phát điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năng cung cấp cho máy. Vì sao?

  • A. Vì một đơn vị điện năng lớn hơn một đơn vị cơ năng.
  • B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.
  • C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất.
  • D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.

Câu 34: Khi dịch chuyển con trỏ hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?

  • A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở
  • B. Tiết diện dây dẫn của điện trở
  • C. Chiều dài dây dẫn của biến trở
  • D. Nhiệt độ của biến trở

Câu 35: Người ta dùng máy ảnh để chụp ảnh một bức tranh cao 0,5m và đặt cách máy 1,5m. Người ta thu được ảnh trên phim cao 2,4 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là:

  • A. 0,8 cm
  • B. 7,2 cm
  • C. 0,8 m
  • D. 7,2 m

Câu 36: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ.
  • B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được.
  • C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt.
  • D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.

Câu 37: Biết rằng khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt một người là không đổi và bằng 2 cm. Khi nhìn một vật ở rất xa thì mắt không phải điều tiết và tiêu điểm của thể thủy tinh nằm đúng trên màng lưới. Hãy tính độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh khi chuyển từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn một vật cách mắt 100 cm.

  • A. 0,019cm.
  • B. 0,02cm.
  • C. 0,029cm.
  • D. 0,039cm.

Câu 38: Hai thanh nam châm đặt gần nhau tại các vị trí như hình vẽ đường sức từ được vẽ theo hình ứng với vị trí nào của hai thanh nam châm?

  • A. hình a
  • B. hình b
  • C. hình c
  • D. hình d

Câu 39: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc?

  • A. Luôn đứng yên.
  • B. Chuyển động đi lại như con thoi.
  • C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều.
  • D. Luân phiên đổi chiều quay.

Câu 40: Nếu hiệu điện thế của mạng điện gia đình đang sử dụng là 220V thì phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Có những thời điểm hiệu điện thế lớn hơn 220V.
  • B. Có những thời điểm hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
  • C. 220V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này.
  • D. 220V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9

Trắc nghiệm HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC

CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC

CHƯƠNG 3: QUANG HỌC

CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.