Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện (P1)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 8: Điện năng – Công suất điện . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dẫn một đường dây điện sợi đôi từ mạng điện chung tới một ngôi nhà cách đó L = 20 m. Biết mỗi sợi dây đơn có một lõi đồng với thiết diện bằng 0,5 mm2 với điện trở suất của đồng là $1,8.10^{-8}$ Ωm. Hiệu điện thế ở cuối đường dây, ngay tại lối vào nhà là 220 V. Trong nhà sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng với tổng công suất 330 W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt lượng tỏa ra trên đường dây dẫn trong vòng 30 ngày xấp xỉ bằng

  • A. 147 kJ
  • B. 0,486 kWh
  • C. 149 kJ
  • D. 0,648 kWh

Câu 2: Một acquy có suất điện động 6V. Nếu acquy này làm dịch chuyển $3,4.10^{18}$ electron từ cực dương tới cực âm của acquy trong 1 giây, thì công suất của acquy này là:

  • A. 3,264W
  • B. 13056W
  • C. 3,84W
  • D. 7,68W

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 3, 4, 5.

Một bếp điện gòm các dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. Khi bếp chỉ dung điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1 = 10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm trên khi:

Câu 3: Chỉ sử dụng điện trở R2

  • A. 5 phút
  • B. 10 phút
  • C. 15 phút
  • D. 20 phút

Câu 4: Dùng hai dây R1 mắc nối tiếp với R2 bằng

  • A. 5 phút
  • B. 10 phút
  • C. 15 phút
  • D. 25 phút

Câu 5: Dùng hai dây R1 mắc song song với R2 bằng

  • A. 6 phút
  • B. 8 phút
  • C. 10 phút
  • D. 12 phút

Câu 6: Công của dòng điện được đo bằng

  • A. ampe kế
  • B. công tơ điện
  • C. điện kế
  • D. oát kế

Câu 7: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 110 V để đun 3 kg nước từ $45^{\circ}$C đến khi bay hơi hết. Cho nhiệu dung riêng của nước lỏng bằng 4190 J/kg.K và ẩn nhiệt bay hơi bằng 260 kJ/kg. Biết hiệu suất của bếp điện là 85%. Thời gian đun xấp xỉ là

  • A. 67,8 phút
  • B. 87 phút
  • C. 94,5 phút
  • D. 115,4 phút

Câu 8: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối tiếp vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ của chúng là

  • A. 40W
  • B. 60W
  • C. 80W
  • D. 10W

Câu 9: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sang bằng đèn dây tóc loại 75W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ, thì trong 30 ngày số tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (biết giá tiền điện là 1500 đồng/kW.h)

  • A. 7875 đồng
  • B. 1575 đồng
  • C. 26,5 đồng
  • D. 9450 đồng

Câu 10: Một bếp điện đun hai lít nước ở nhiệt độ $t1 = 20^{\circ}$C. Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì bếp điện phải có công suất là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4,18 kJ/(kg.K) và hiệu suất của bếp điện H = 70%.

  • A. 796W
  • B. 769W
  • C. 679W
  • D. 697W

Câu 11: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ $25^{\circ}C$. Biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), thời gian đun nước là

  • A. 628,5 s
  • B. 698 s
  • C. 565,65 s
  • D. 556 s

Câu 12: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1100W ở điện áp 220V để đun 2,5 lít nước từ nhiệt độ $20^{\circ}$C thì sau 15 phút nước sôi. Nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Hiệu suất của ấm là

  • A. 80%
  • B. 84,64%
  • C. 86,46%
  • D. 88,4%

Câu 13: Công của dòng điện là

  • A. nhiệt năng của đoạn mạch toả ra trong thời gian t
  • B. điện lượng chuyển qua mạch trong thời gian t
  • C. nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn trong mạch
  • D. công của lực điện trường làm dịch chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch

Câu 14: Chọn ý sai. Đơn vị đo công của dòng điện là

  • A. jun (J)
  • B. Oát/giây (W/s)
  • C. kilooat.giờ (kWh)
  • D. Niuton.giây (Ns)

Câu 15: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch; I là cường độ dòng điện qua đoạn mạch; t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công của dòng điện trên đoạn mạch là

  • A. A=UIt
  • B. $A=U^{2}It$
  • C. $A=UI^{2}t$
  • D. $\frac{1}{2}UIt$

Câu 16: Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng?

  • A. Quạt điện
  • B. Ấm điện
  • C. Acquy đang nạp điện
  • D. Bình điện phân

Câu 17: Một ampe giờ bằng

  • A. 1000W
  • B. 3600W
  • C. 3600C
  • D. 3600J

Câu 18: Một ấm điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện qua ấm có cường độ là 5A. Biết rằng giá tiền điện là 1500 đồng/kW.h, nếu mỗi ngày sử dụng ấm để đun nước 10 phút, thì trong một tháng (30 ngày) tiền điện phải trả cho việc này là

  • A. 8250 đồng
  • B. 275 đồng
  • C. 825 đồng
  • D. 16500 đồng

Câu 19: Hai điện trở R1, R2 (R1 > R2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W; Khi R1 ghép song song với R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng

  • A. R1 = 24Ω; R2 = 12Ω
  • B. R1 = 2,4Ω; R2 = 1,2Ω
  • C. R1= 240Ω; R2 = 120Ω
  • D. R1 = 8Ω; R2 = 6Ω.

Câu 20: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi U=120V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là I=4A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng

  • A. 120 W
  • B. 360 W
  • C. 480 W
  • D. 30 W

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG

CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.