Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,5Ω. Các điện trở ngoài R1 = 2Ω; R2 = 8Ω. Hiệu điện thế UMN bằng
-
A. -1,5V
- B. 1,5V
- C. 4,5V
- D. -4,5V
Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5Ω. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5Ω. Khi đó UMN bằng
- A. 5,75V
-
B. -5,75V
- C. 11,5V
- D. -11,5V
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 3, 4, 5, 6
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1 = 9V; r1 = 0,4Ω; E2 = 4,5V, r2 = 0,6Ω, R1 = 4,8Ω, R2 = R3 = 8Ω, R4 = 4Ω.
Câu 3. Cường độ dòng điện qua mạch là
- A. 0,5A
- B. 1A
-
C. 1,5A
- D. 2A
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
-
A. 4,8V
- B. 12V
- C. 2,4V
- D. 3,2V
Câu 5. Công suất của bộ nguồn là
- A. 7,2W
- B. 18W
- C. 13,5W
-
D. 20,25W
Câu 6. Công suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là
- A. 0,9W
- B. 1,35W
-
C. 2,25W
- D. 4W
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết UAB = 2V; E = 3V, RA = 0, ampe kế chỉ 2A
Câu 7: Điện trở trong của nguồn là
- A. 0,15Ω
- B. 0,3Ω
- C. 0,35Ω
-
D. 0,5Ω
Câu 8: Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng
- A. 90J
-
B. 5400J
- C. 63J
- D. 3780J
Câu 9: Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
- A.180J
-
B. 3600J
- C. 6J
- D. 630J
Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn có suất điện E = 6V, điện trở trong r = 0,1Ω, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở RĐ =11Ω và điện trở R = 0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường, hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
-
A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W
- B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
- C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
- D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
Câu 11: Một điện trở R được mắc vào một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi
- A. I.R = E
- B. Pr = E.r
-
C. R = r
- D. R = r/2
Câu 12. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để cong suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng
- A. 1W
-
B. 2,25W
- C. 4,5W
- D. 9W
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 13, 14
Hai nguồn có suất điện động E1 = E2 = E, điện trở trong r1 ≠ r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P1 = 20W và P2 = 30W. Công suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi:
Câu 13. Hai nguồn đó ghép nối tiếp là
- A. 84W
- B. 8,4W
-
C. 48W
- D. 4,8W
Câu 14. Hai nguồn đó ghép song song là
- A. 40W
- B. 45W
-
C. 50W
- D. 55W
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1 = 0,1Ω, r = 1,1Ω. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R phải có giá trị bằng
- A. 1Ω
-
B. 1,2Ω
- C. 1,4Ω
- D. 1,6Ω
Câu 16. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 1Ω và R2 = 4Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bong đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
- A. 1Ω
-
B. 2Ω
- C. 3Ω
- D. 4Ω
Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = R1 hoặc R = R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 có giá trị
-
A. R1 = 1Ω; R2 = 4Ω
- B. R1 = R2 = 2Ω
- C. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
- D. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5V, r = 1Ω, R1 = 2Ω
Câu 18. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R có giá trị bằng
- A. 1Ω
- B. 0,5Ω
- C. 1,5Ω
-
D. 2/3Ω
Câu 19. Công suất tiêu thụ điện cực đại trên R có giá trị bằng
- A. 36W
- B. 21,3W
- C. 31,95W
-
D. 4,16W
Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối. Biết R1 = 30Ω, R2 = 60Ω, R3 = 40Ω. Khi kim điện kế chỉ số 0, R4 có giá trị là
- A. 60Ω
- B. 70Ω
-
C. 80Ω
- D. 45Ω