Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương II

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 Bài tập cuối chương II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V và r = 0,5Ω. Các điện trở ngoài R1 = 2Ω; R2 = 8Ω. Hiệu điện thế UMN bằng

  • A. -1,5V
  • B. 1,5V
  • C. 4,5V
  • D. -4,5V

Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5Ω. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5Ω. Khi đó UMN bằng

  • A. 5,75V
  • B. -5,75V
  • C. 11,5V
  • D. -11,5V

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 3, 4, 5, 6
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1 = 9V; r1 = 0,4Ω; E2 = 4,5V, r2 = 0,6Ω, R1 = 4,8Ω, R2 = R3 = 8Ω, R4 = 4Ω.

Câu 3. Cường độ dòng điện qua mạch là

  • A. 0,5A
  • B. 1A
  • C. 1,5A
  • D. 2A

Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là

  • A. 4,8V
  • B. 12V
  • C. 2,4V
  • D. 3,2V

Câu 5. Công suất của bộ nguồn là

  • A. 7,2W
  • B. 18W
  • C. 13,5W
  • D. 20,25W

Câu 6. Công suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là

  • A. 0,9W
  • B. 1,35W
  • C. 2,25W
  • D. 4W

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết UAB = 2V; E = 3V, RA = 0, ampe kế chỉ 2A

Câu 7: Điện trở trong của nguồn là

  • A. 0,15Ω
  • B. 0,3Ω
  • C. 0,35Ω
  • D. 0,5Ω

Câu 8: Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng

  • A. 90J
  • B. 5400J
  • C. 63J
  • D. 3780J

Câu 9: Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là

  • A.180J
  • B. 3600J
  • C. 6J
  • D. 630J

Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn có suất điện E = 6V, điện trở trong r = 0,1Ω, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở RĐ =11Ω và điện trở R = 0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường, hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là

  • A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W
  • B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
  • C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
  • D. Uđm = 11V; Pđm = 11W

Câu 11: Một điện trở R được mắc vào một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi

  • A. I.R = E
  • B. Pr = E.r
  • C. R = r
  • D. R = r/2

Câu 12. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 3V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để cong suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng

  • A. 1W
  • B. 2,25W
  • C. 4,5W
  • D. 9W

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 13, 14

Hai nguồn có suất điện động E1 = E2 = E, điện trở trong r1 ≠ r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P1 = 20W và P2 = 30W. Công suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngoài khi:

Câu 13. Hai nguồn đó ghép nối tiếp là

  • A. 84W
  • B. 8,4W
  • C. 48W
  • D. 4,8W

Câu 14. Hai nguồn đó ghép song song là

  • A. 40W
  • B. 45W
  • C. 50W
  • D. 55W

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1 = 0,1Ω, r = 1,1Ω. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R phải có giá trị bằng

  • A. 1Ω
  • B. 1,2Ω
  • C. 1,4Ω
  • D. 1,6Ω

Câu 16. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 1Ω và R2 = 4Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bong đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là

  • A. 1Ω
  • B. 2Ω
  • C. 3Ω
  • D. 4Ω

Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = R1 hoặc R = R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 có giá trị

  • A. R1 = 1Ω; R2 = 4Ω
  • B. R1 = R2 = 2Ω
  • C. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
  • D. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω

Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5V, r = 1Ω, R1 = 2Ω

Câu 18. Để công suất tiêu thụ điện trên biến trở R đạt cực đại thì R có giá trị bằng

  • A. 1Ω
  • B. 0,5Ω
  • C. 1,5Ω
  • D. 2/3Ω

Câu 19. Công suất tiêu thụ điện cực đại trên R có giá trị bằng

  • A. 36W
  • B. 21,3W
  • C. 31,95W
  • D. 4,16W

Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối. Biết R1 = 30Ω, R2 = 60Ω, R3 = 40Ω. Khi kim điện kế chỉ số 0, R4 có giá trị là

  • A. 60Ω
  • B. 70Ω
  • C. 80Ω
  • D. 45Ω

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG

CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.