Câu 1: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
- A. Dòng điện không đổi
- B. Hạt mang điện chuyển động
-
C. Hạt mang điện đứng yên
- D. Nam châm chữ U
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.$10^{-3}$ T. Dây dẫn đặt vuông góc với véctơ cảm ứng từ và chịu lực từ bằng $10^{-3}$ N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là
- A. 4 cm.
- B. 3 cm.
- C. 2 cm.
-
D. 1 cm.
- A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực là bình thương
- B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm là mắt bị cận thị
- C. Mắt có khoảng nhìn từ 80cm đến vô cực là vắt bị viễn thị
-
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến vô cực là mắt bị tật cận thị.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
- A. Phần giữa của thanh.
- B. Chỉ có cực Bắc.
-
C. Cả từ hai cực.
- D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều
- A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong cuộn dây
- B. tỉ lệ thuận với chiều dài đoạn dây
-
C. tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ
- D. tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây
Câu 6: Chiếu một chùm sáng song song tới mặt bên của một lăng kính và có tia ló ra mặt bên còn lại. Khi thay đổi góc tới của tia tới thì góc lệch giữa tia ló so với tia tới
- A. luôn tăng dần
- B. luôn giảm dần
- C. luôn không đổi
-
D. giảm rồi tăng
- A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
- B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
- C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
-
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với
- A. độ lớn của từ thông qua mạch.
-
B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
- C. độ lớn của cảm ứng từ.
- D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Từ thông là một đại lượng vô hướng
- B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây
- C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0
- D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0
Câu 10: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là
- A. f = 10m
- B. f = 10cm
- C. f = 2,5m
-
D. f = 2,5cm
Câu 11: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
- A. Đó là hai thanh nam châm.
- B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
- C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
-
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
Câu 12: Cho một dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
-
A. bằng không khi tăng cường độ dòng điện
- B. tăng khi tăng cường độ dòng điện
- C. giảm khi tăng cường độ dòng điện
- D. đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện
-
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
- B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
- C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
- D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông
Câu 14: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính trước thấu kính hội tụ L1 cho ảnh thật A1B1 =AB. Giữ nguyên vật và L1, sau L1 đặt thấu kính hội tụ L2 cùng trục chính với L1. Khi dịch chuyển L2 trong khoảng giữa L2 và vị trí A1B1 thì ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh
-
A. thật nhỏ hơn vật
- B. thật cao hơn vật
- C. ảo nhỏ hơn vật
- D. ảo cao hơn vật
Câu 15: Một e bay với vận tốc v=1,8. $10^{6}$m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60∘. Giá trị của bước ốc δ là
- A. 1,29 mm
-
B. 0,129 mm.
- C. 0,052 mm.
- D. 0,52 mm.
Câu 16: Cho triết suất của nước bằng 1,33, của benzen bằng 1,5, của thuỷ tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu sáng từ môi trường nào sang môi trường nào?
-
A. Từ benzen vào nước
- B. Từ nước vào thuỷ tinh flin
- C. Từ benzen vào thuỷ tinh flin
- D. Từ chân không vào thuỷ tinh flin
Câu 17: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3 . Nếu góc khúc xạ r là 30o thì góc tới i (lấy tròn) là
- A. 20∘
- B. 36∘
-
C. 42∘
- D. 45∘
- A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp
- B. Muốn sửa thật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
-
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì.
- D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ.
Câu 19: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự 1,2m, thị kính. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính là 30. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
- A. 120cm
- B. 4cm
-
C. 124cm
- D. 5,2m
Câu 20: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1=1,2A đến I2 =0,4A trong thời gian 0,2s. Ống dây có hệ số tự cảm L=0,4H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
- A. 0,8V
-
B. 1,6V
- C. 2,4V
- D. 3,2V
Câu 21: Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi
- A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây
- B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
- C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o
- D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o
Câu 22: Gọi d1, d2 là hai đường thẳng song song cách nhau 4cm trong chân không. M là một điểm trong mặt phẳng chứa d1, d2. Biết khoảng cách từ M đến d1 lớn hơn khoảng cách từ M đến d2 là 4cm. Đặt một dòng điện không đổi trùng với đường thẳng d1 thì cảm ứng từ tại M có độ lớn là B1 = 0,12T. Đưa dòng điện tới vị trí trùng với đường thẳng d2 thì cảm ứng từ tại M có độ lớn là B2 = 0,10T. Cảm ứng từ tại một điểm trên đường d1 có độ lớn là
- A. 0,22T
- B. 0,11T
-
C. 0,5T
- D. 0,25T
Câu 23: Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là
-
A. 2mV
- B. 0,2mV
- C. 20mV
- D. 2V
Câu 24: Hai thấu kính ghép sát cùng trục chính, có tiêu cự f1 = 30cm và f2 = 60cm. Thấu kính tương đương hai thấu kính này có tiêu cự bằng
- A. 90cm
- B. 30cm
-
C. 20cm
- D. 45cm
Câu 25: Một electron được bắn vào trong một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức của từ trường. Quỹ đạo của electron trong từ trường là
- A. một đường tròn
- B. một đường parabon
- C. một nửa đường thẳng
- D. một đường elip
Câu 26: Một tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước là 4/3 , chiết suất của không khí là 1. Góc giới hạn của tia sáng phản xạ toàn phần khi đó là
- A. 41∘48′
-
B. 48∘35′
- C. 62∘44′
- D. 38∘26′
Câu 27: Một người quan sát thiên thể bằng kính thiên văn trong trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa thị kính và vật kính là 102cm và số bội giác là 50. Tiêu cự thị kính, vật kính lần lượt là
- A. f1 = 90cm; f2 = 12cm
- B. f1 = 52cm; f2 = 50cm
- C. f1 = 99cm; f2 = 3cm
-
D. f1 = 100cm; f2 = 2cm
- A. hệ lăng kính
-
B. hệ thấu kính hội tụ
- C. thấu kính phân kì
- D. hệ gương cầu.
Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Sau thấu kính L1 đoạn a là một thấu kính phân kì L2 cùng trục chính L1. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính ở trước L1 và cách đoạn L1 đoạn d1 = 30cm. Ta có thể kết luận điều gì sau đây?
- A. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ ở xa vô cực
-
B. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ cùng chiều vật AB
- C. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ ngược chiều vật AB
- D. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh thật
Câu 30: Tại tâm của dòng điện tròn có cường độ 5A, cảm ứng từ đo được là 31,4.$10^{-6}$T. Đường kính của dòng điện đó là
- A. 10 cm
-
B. 20cm
- C. 22cm
- D. 26cm
-
A. 15cm
- B. 30cm
- C. -15cm
- D. -30cm
Câu 32: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây 2 có đường kính 40cm, từ thông qua nó là
- A. 60 mWb
-
B. 120 mWb
- C. 15 mWb
- D. 7,5 mWb
Câu 33: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là Ic = 0,5 A, điện trở của khung là R = 2Ω và diện tích của khung là S=100cm2.
- A. 150 T/s.
- B. 100 T/s.
- C. 200 T/s.
- D. 300 T/s.
Câu 34: Đơn vị của độ tự cảm là
- A. vôn (V)
-
B. henry (H)
- C. tesla (T)
- D. vêbe (Wb).
Câu 35: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 100cm và thị kính có tiêu cự 4cm. Số bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
- A. 20
- B. 24
-
C. 25
- D. 30
Câu 36: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9∘ thì góc khúc xạ là 8∘. Khi góc tới là 60∘ thì góc khúc xạ là?
- A. 47,3∘.
- B. 56,4∘
- C. 50,4∘
- D. 58,7∘
Câu 37: Một điểm sáng O nằm trong chất lỏng có chiết suất n, cách mặt chất lỏng một đoạn 12cm, phát ra chùm ánh sáng hẹp đến gặp mặt phân cách với không khí tại điểm B với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương BE. Đặt mắt trên phương BE nhìn thấy ảnh ảo O’của O dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10cm. chiết suất của chất lỏng đó là
- A. 1,12
-
B. 1,2
- C. 1,33
- D. 1,4
Câu 38: Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
- A. 1,88 cm.
- B. 1,77 cm.
-
C. 2,04 cm.
- D. 1,99 cm.
Câu 39: Khi chiếu một chùm tia sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Góc khúc xạ của tia sáng tới nhỏ hơn góc tới
- B. Góc tới mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló ra khỏi lăng kính
-
C. Luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai
- D. Chùm sáng bị lệch về đấy khi đi qua lăng kính.
- A. 25cm
- B. 50cm
-
C. 75cm
- D. 100m